Mở rộng vốn từ: Truyền thống – tuần 26 – tiếng việt 5

Đang tải...

Mở rộng vốn từ Truyền thống

1. Tìm nghĩa đúng của từ truyền thống trong các nghĩa dẫn ở sách giáo khoa trang 82, 82.

Truyền thống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

2. Dựa theo nghĩa của tiếng truyền, xếp các từ trong ngoặc đơn thành ba nhóm:

a) Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau): truyền thống, truyền nghề, truyền ngôi.

b) Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết: truyền bá, truyền tin, truyền hình, truyền tụng.

c) Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người: truyền máu, truyền nhiễm.

3. Tìm trong đoạn văn những từ ngữ chỉ người và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc.

Từ ngữ chỉ ngưòi gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc: các vua Hùng, cậu bé làng Gióng, Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản.

– Từ ngữ chỉ sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc: dấu tích của tổ tiên để lại, nắm tro bếp thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng cổ Loa, con dao cắt rốn của cậu bé làng Gióng, Vườn Cà bên sông Hồng, thanh gươm giữ thành Hà Nội của Hoàng Diệu, chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản, di tích, di vật.

Xem thêm Chính tả tuần 26

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận