Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích – Bài tập Toán 5

Đang tải...

Mi-li-mét vuông

Bài tập Toán 5 chủ yếu gồm các bài luyện tập, thực hành trong sách giáo khoa Toán 5; phù hợp với chuẩn kiến thức; kỹ năng của chương trình môn Toán ở lớp 5. Các bài tập này được sắp xếp theo thứ tự nếu trong Toán 5 và trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện Chuẩn kiến thức, kỹ năng môn Toán lớp 5 của Bộ GD và ĐT. Cùng hoc360.net ôn tập và củng cố kiến thức qua các bài tập dưới đây. 

….

MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

 

1.a) Viết (theo mẫu) :

Mi-li-mét vuông

b) Viết số đo diện tích vào chỗ chấm :

– Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông viết là : ……………………………..

– Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông viết là : ……………………………..

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

 

a) 5 cm^2  = ………………. mm^2

 

1 hm^2  = ………………. m^2

 

    12 km^2 = ………………. hm^2

7 hm^2  = ………………. m^2

 

b) 800 mm^2  = …………….cm^2

 

 3400dm^2  = ………………. m^2

 

150cm^2  = ………dm^2 ………. m^2

 

2010m^2  = ………dam^2 ………. cm^2

 

3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :

 

1mm^2  = …………….cm^2

 

1dm^2 = …………….m^2

 

8mm^2 = …………….cm^2

 

7dm^2  = …………….m^2

 

29mm^2  = …………….cm^2

 

34dm^2  = …………….m^2

 

4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

150 000m^2 = ….. hm^2

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

A. 15 000

B. 1500

C. 150

D. 15

 


 >> Tải về file pdf  TẠĐÂY

Xem thêm:

Các dạng bài toán về đơn vị tính diện tích – Toán lớp 5 tại đây. 

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận