ADVERBIAL CLAUSES OF TIME AND SEQUENCE OF TENSES
MỆNH ĐÊ TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN VÀ SỰ PHỐI HỢP CÁC THÌ
- Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian thường được bắt đâu bằng các liên từ chỉ thời gian:
when/ as: khi – until/ till: cho đến khi
just as: ngay khi – whenever: bất cứ khi nào
while: trong khi – no sooner… than: ngay khi
before: trước khi -.. when: khó… khi
after: sau khỉ – as long as: chừng nào, cho đến khi
as soon as: ngay sau khi – since: từ khi
- Không được dùng thì tương lai (Future Tenses) trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
MAIN CLAUSE |
CONFUNCTION |
SUBORDINATE CLAUSE |
– Simple Present |
When / Whenever / As / As soon as / Before / After |
Simple Present / Present Continuous / Present Perfect |
– Present Continuous |
When / Whenever / As / While |
Simple Present / Present Continuous |
– Present Perfect / Present Perfect Continuous |
Since Before |
Simple Past Simple Present |
– Simple Past |
When / Whenever / As / As soon as / Before / After |
Simple Past / Past Continuous / Past Perfect |
– Past Continuous |
When / Whenever / As / While |
Simple Past / Past Continuous |
– Past Perfect /Past Perfect Continuous |
Beíore / By the time |
Simple Past |
– Future Tenses |
When / By the time / Before / As / As soon as |
Present Tenses |
Xem thêm
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian – Thực hành – Ngữ pháp Tiếng Anh
Comments mới nhất