Ma trận Đề kiểm tra học kỳ II Toán lớp 4 theo thông tư 22 và Đề minh họa

Đang tải...

 MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN

CUỐI HỌC KÌ II LỚP 4

kiểm tra học kỳ II Toán 4 thông tư 22

 

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN

CUỐI HỌC KÌ II LỚP 4

 

kiểm tra học kỳ II Toán 4 thông tư 22 

 

ĐỀ MINH HỌA:

ĐỀ SỐ 1.

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7.

Câu 1: (1 điểm).

a) Phân số có giá trị bằng 1 là:

 

b) Phân số có giá trị bé hơn 1 là:

 

Câu 2:  (1 điểm).

a) Phân số \frac{25}{100} rút gọn được phân số:

 

b) Phân số gấp 4 lần phân số  \frac{3}{8} là:

                        B.                  C.                   D.

Câu 3: (1 điểm).

a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m^{2} = ….…….cm^{2} là:

A. 150                B. 150 000                   C. 15 000              D. 1500

b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ….. kg là:

A. 3500              B. 3005                   C. 350                    D. 305

Câu 4:  ( 1 điểm ) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là:

 

Câu 5:  (1 điểm) Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là : 

A. 863                  B. 864                   C. 846                   D. 854                    

Câu 6 : ( 1 điểm )  Giá trị của biểu thức \frac{9}{16} –  \frac{3}{`6} \frac{3}{8} là: 

 

Câu 7 :  (1 điểm)  Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.

A. 270cm^{2}                B. 270 cm            C. 540cm^{2}                   D. 54cm^{2}

Câu 8: ( 1 điểm ) Tìm x, biết:

a) \frac{3}{5} : x = 3                                                 b)  x : 52 = 113

Câu 9: ( 1 điểm) Tính:

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

Câu 10: (1 điểm). Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng \frac{2}{3} số lớn. Tìm hai số đó.

Bài giải.

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

 

ĐỀ SỐ 2.

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)

Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau hoặc điền vào chỗ trống cho đúng.

Câu 1: Phân số  \frac{55}{129} đọc là: (0,25đ)

A. Năm lăm một trăm hai mươi chín
B. Năm mươi lăm phần một trăm hai mươi chín
C. Năm lăm phần một hai chín
D. Một trăm hai mươi chín phần năm mươi lăm

Câu 2: Phân số biểu thị phần được tô màu là? (0,25đ)

A. \frac{1}{2}                     B. \frac{5}{10}                   C. \frac{10}{15}                   D. KHông biểu thị được

Câu 3: Đổi đơn vị sau: (1,5đ)

a) 456 dm = …. km b) 342 m^{2}  = …. cm2 c) 2345 m = …. mm
d) 456 km^{2}  = …. dm2 e) 4 dam = …. dm f) 4000 m^{2}  = …. mm^{2}

Câu 4: Tính: (1đ)

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM).

Câu 1: Đặt tính và tính: (2đ)

a) 234 + 376289 b) 2431 – 271 c) 467 × 216 d) 23589 : 787

Câu 2: Tìm x (1đ)

a) x + (5621+ 1236) × 5 = 225690 b) x – 12 × 5 × 9 + 567= 1000
c) x + 2 + x + 4 + x + 6 + x + 8 = 25760 d)  (6975 – x + 785) : 4= 859

Câu 3:

Linh mua 4 tập giấy và 3 quyển vở hết 5400 đồng. Dương mua 7 tập giấy và 6 quyển vở cùng loại hết 9900 đồng. Tính giá tiền một tập giấy và một quyển vở? (2đ)

Câu 4:

Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau, nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam? (2đ)

 

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHẤM ĐIỂM 

ĐỀ SỐ 1.


Câu 8:
( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm 

Câu 9: ( 1 điểmMỗi ý đúng được 0,5 điểm

 

Câu 10 (1 điểm).

Bài giải.

   Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100. Vậy tổng hai số là 100.  (0,2 điểm)

Ta có sơ đồ:

                           

*Lưu ý: Học sinh có thể vẽ sơ đồ hoặc không vẽ. HS làm cách khác hoặc lập luận, làm gộp mà đúng vẫn cho điểm tối đa.

VD: Tìm số bé 100: (2 + 3) x 2 = 40

Đang tải...

Bài mới

loading...

One Comment

  1. Cảm ơn đã chia sẻ rất nhiều ạ

Bình luận