Luyện tập tổng hợp cuối năm – Bài tập Toán 4

Đang tải...

Hoc360.net xin giới thiệu đến thầy cô và các em học sinh lớp 4 : Ôn tập tổng hợp cuối năm – Toán 4

Ôn tập tổng hợp cuối năm – Toán 4

1. Tính :

2. Tìm x :

3. Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 1/6 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.

                                               Bài giải

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

4. Một cửa hàng có nửa tấn gạo, trong đó số gạo nếp bằng 3/7 số gạo tẻ. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?

                                               Bài giải

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

5. Tìm ba số lẻ liên tiếp, biết tổng của ba số đó là 111.

                                               Bài giải

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

6. Viết (theo mẫu):

7. Đặt tính rồi tính:

a) 24579 + 43867

……………………..

……………………..

……………………..

 82604 – 35246

……………………..

……………………..

……………………..

b) 235 × 325

……………………..

…………………….

…………………….

22272 : 87

……………………..

……………………..

……………………..

8. Điền “>, <, =” vào chỗ chấm:

9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng – chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc ?

                                               Bài giải

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

10. Thay chữ a, b bằng chữ số thích hợp rồi viết phép tính vào chỗ chấm:

11. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy : ………………………………………………………………………….

b) Mười sáu triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sáu mươi tư : …………………………………………………………..

c) Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín : …………………………………………………………..

12. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 2 yến = ………… kg

b) 5 tạ = …………  kg

5 tạ = ………… yến

c) 1 tấn = ………… kg

1 tấn = ………… tạ

3 tấn 90kg = ………… kg

2 yến 6kg = …………  kg

5 tạ 75kg = ………… kg

9 tạ 9kg = ………… kg

4 tấn = ………… kg

7000kg = ………… tấn

3/4 tấn = ………… kg

13. Tính :

14. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng 3/4 số học sinh gái. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái?

                                             Bài giải

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

5. a) Viết dấu (+) vào ô trống ứng với đặc điểm thích hợp của từng hình :

b) Viết tiếp vào chỗ chấm

Dựa vào bảng trên ta thấy:

– Hình vuông và hình chữ nhật cùng có các đặc điểm sau :

(1);(2); ……………………………………………………………………..

– Hình chữ nhật và hình bình hành cùng có các đặc điểm sau:

……………………………………………………………………..

– Hình vuông và hình thoi cùng có các đặc điểm sau :

……………………………………………………………………..

Xem thêm tài liệu đầy đủ ở dưới đây

Đang tải...

>> Tải file về  TẠI ĐÂY.

>> Xem thêm :

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận