Luyện tập hằng đẳng thức – Đại số 8

Đang tải...

Luyện tập hằng đẳng thức

BM1. a)C/m:  x² – 5x + 5 luôn dương với mọi x

b) Tìm Min của A = x² – 5x + 5

BM2. a) C/m:  -2x² + 3x – 7 luôn âm với mọi x

b) Tìm Max B = -2x² + 3x – 7

BM3. a) Tìm Min của C = x² – 4xy + 5y² + 10x – 22y + 28

b) Tìm Min của D = x² + 4y² + z² – 2x – 6z + 8y + 15

Bài 1. Chứng minh:

a) x² – x + 1 luôn dương với mọi x

b) 3x² + 4x + 2 luôn dương với mọi x

c) Tìm Min A = x² – 3x + 4

d) Tìm Min B = 2/3x²  + 4x + 7

Bài 2. Chứng minh:

a) – 4x² – 4x – 2 < 0 với mọi x

b) –2x² + x – 5 < 0 với mọi x

c) Tìm Max C = –x² + 6x – 11 

d) Tìm Max D = x – x²

Bài 3. Chứng minh:  x² + 5y² + 2x – 4xy – 10y + 14 > 0 với mọi x, y

b) Tìm Min E = x² + xy + y² + 1 > 0

c) Chứng minh x² + 8x + 27 + 9y² + 6y > 0 với mọi x, y

d) Tìm Min F = z² – 6z + 15 + y² + 4y

Bài 3. So sánh:

Bài 4. Gpt:        x(x – 5)(x + 5) – (x + 2)(x² – 2x + 4) = 15

Bài 5. Rút gọn: a) A = (2x + 3)² + (2x + 5)² – 2(2x + 3)(2x + 5)

b) B = (x² + x + 1)(x² – x+ 1)(x² – 1);

c) C = (x + y – z)² + (x – y + z)² – 2(y – z)²

File PDF

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận