Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số toán lớp 6
Bài 56: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa.
a) 5.5.5.5.5; b) 6.6.6.3.2
c) 2.2.2.3.3; d) 100.10.10.10
Giải
Ghi nhớ: . =
a) 5.5.5.5.5 =
b) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 =
c) 2.2.2.3.3 = .
d) 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 =
Bài 57: Tính giá trị các lũy thừa sau:
a) , , , , , , , ; b) , , ,
c) , , ; d) , , ; e) , ,
Giải
a)
= 2.2.2 = 8
= .2 = 8.2 = 16
= .2 = 16.2 = 32
= .2 = 32.2 = 64
= .2 = 64.2 = 128
= .2 = 128.2 = 256
= .2 = 256.2 = 512
= .2 = 512.2 = 1024
b)
= 3.3 = 9
= .3 = 9.3 = 27
= .3 = 27.3 = 81
= .3 = 81.3 = 243
c)
= 4.4 = 16
= .4 = 16.4 = 64
= .4 = 64.4 = 256
d)
= 5.5 = 25
= .5 = 25.5 = 125
= .5 = 125.5 = 625
e)
= 6.6 = 36
= .6 = 36.6 = 216
= .6 = 216.6 = 1296
Xem thêm Luyện tập trang 28 sách giáo khoa toán
Bài 58:
a) Lập bảng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.
Giải
a) Bảng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20
b) Dựa vào bảng ở câu a để làm câu này:
64 = 8.8 =
169 = 13.13 =
196 = 14.14 =
Bài 59:
a) Lập bảng lập phương các số tự nhiên từ 0 đến 10.
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216.
Lời giải
a) Bảng lập phương các số tự nhiên từ 0 đến 10
b) Dựa vào bảng ở câu a để làm câu này:
27 = 3.3.3 =
125 = 5.5.5 =
216 = 6.6.6 =
Bài 60 (trang 28 sgk Toán 6 Tập 1): Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) .; b) .; c) .7
Lời giải
(Ghi nhớ: . = )
a) . = =
b) . = =
c) .7 = =
Trackbacks