Luyện tập phần liên hệ giữa thứ tự và phép nhân sách giáo khoa Toán lớp 8

Đang tải...

Luyện tập phần liên hệ giữa thứ tự và phép nhân sách giáo khoa Toán lớp 8

ĐỀ BÀI:

Bài 9 trang 40 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Cho tam giác ABC . Các khẳng định sau đúng hay sai ?

Bài 10 trang 40 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

a) So sánh (-2).3 và -4.5.

b) Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bất đẳng thức sau:

(-2).30 < -45;                                       (-2).3 + 4,5 <0.

Bài 11 trang 40 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Cho a < b, chứng minh:

a) 3a + 1 < 3b + 1;                                b)-2a – 5 > -2b – 5 .

Bài 12 trang 40 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Chứng minh:

a) 4.(-2) + 14 < 4.(-1) + 14;                   b)(-3).2 + 5 < (-3). (-5) + 5.

Bài 13 trang 40 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

So sánh a và b nếu:

a) a + 5 < b + 5                                     b) -3a > -3b;

c) 5a – 6 ≥ 5b – 6 ;                               d) -2a + 3 ≤ -2b + 3.

Bài 14 trang 40 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Cho a < b, hãy so sánh:

a) 2a + 1 với 2b + 1;                             b) 2a + 1 với 2b +3.

Giải bài tập phần liên hệ giữa thứ tự và phép cộng sách giáo khoa Toán lớp 8

 HƯỚNG DẪN – BÀI GIẢI – ĐÁP SỐ:

Bài 9 trang 40 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Giải:

a ) d) Bất đẳng thức sai vì trong tam giác ABC tổng các góc luôn bằng 180°.

b) c) Bất đẳng thức đúng vì trong tam giác tổng các góc luôn bằng 180° nên tổng hai góc bất kỳ luôn nhỏ hơn 180°. .

Bài 10 trang 40 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Giải:

Vì 3 > 2,5 và -2 < 0 nên: (-2).3 < (-2).2,5 =>   (-2).3 < -4,5.

Theo a) (-2).3 < – 4,5 và 10 > 0 nên:

(-2).3.10 < -4,5.10 => (-2).30 < -45

Mặt khác: (-2).3 < -4,5 => (-2).3 + 4,5  <  -4,5  + 4,5

=> (-2).3 + 4,5 < 0.

Bài 11 trang 40 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Hướng dẫn:

Sử dụng quy tắc cộng và nhân để biến đổi tương đương bất đẳng thức.

Giải:

a) a < b => 3a < 3br => 3a + Ị < 3b + 1.

b) a < b => -2a > -2b => -2a r 5 > -2b – 5.

Bài 12 trang 40 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Giải:

a) Ta có: -2 < -1 => 4(-2) < 4(-l)

=> 4.(-2) + 14 < 4(-l) + 14.

b) Ta có: 2 > -5 =>(-3).2 < (-3).(-5)

=> (-3).2 + 5 < (-3x-5) + 5.

Bài 13 trang 40 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

a) a + 5 < b +5 => (a + 5) + (-5) < (b + 5) + (-5)  =>a < b.

b) -3a > -3b và   \frac{-1}{3} < 0

nên : (-3a).( \frac{-1}{3} ) <(-3b).( \frac{-1}{3} ) => a < b.

c) 5a – 6 ≥ 5b – 6 => 5a.  \frac{1}{5}  ≥ 5b.  \frac{1}{5} => a  ≥  b.

d) -2a + 3 ≤ -2b + 3

Bài 14 trang 40 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Giải:

Vì a   < b   => 2a < 2b => 2a + 1 < 2b  +    1   (đpcm).

2a +  1 <  2b + 1 < 2b + 3 => 2a 4-  1  <  2b +  3     

Vì   1   < 3   => 2b + 1 < 2b + 3 (1).

Vì   ạ   < b    =>2a < 2b (2).

Từ (1), (2) và do tính chất bắc cầu ta có:

2a + 1 < 2b + 3 (đpcm).

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận