Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
23. Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính
a) .
b) .
c) .
d) .
>> Xem thêm đáp án câu 23 tại đây.
24. Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
>> Xem thêm đáp án câu 24 tại đây.
25. Rút gọn rồi tính
>> Xem thêm đáp án câu 25 tại đây.
26. Chứng minh
>> Xem thêm đáp án câu 26 tại đây.
27. Rút gọn
>> Xem thêm đáp án câu 27 tại đây.
28. So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi)
a) + và ;
b) + 2 và + ;
c) 16 và . ;
d) 8 và + .
>> Xem thêm đáp án câu 28 tại đây.
29. So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi)
+ và 2.
>> Xem thêm đáp án câu 29 tại đây.
30*. Cho các biểu thức
a) Tìm x để A có nghĩa. Tìm x để B có nghĩa.
b) Với giá trị nào của x thì A = B ?
>> Xem thêm đáp án câu 30 tại đây.
31. Biểu diễn ở dạng tích các căn bậc hai với a < 0 và b < 0. Áp dụng tính
>> Xem thêm đáp án câu 31 tại đây.
32. Rút gọn các biểu thức
>> Xem thêm đáp án câu 32 tại đây.
33 . Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa và biến đổi chúng về
dạng tích
>> Xem thêm đáp án câu 33 tại đây.
34. Tìm x , biết
>> Xem thêm đáp án câu 34 tại đây.
35. Với n là số tự nhiên, chứng minh
Viết đẳng thức trên khi n bằng 1, 2, 3, 4.
>> Xem thêm đáp án câu 35 tại đây.
Bài tập bổ sung
3.1. Giá trị của . bằng
(A) 0,20 ; (B) 2,0 ;
(C) 20,0 ; (D) 0,02.
Hãy chọn đáp án đúng.
>> Chọn B
Comments mới nhất