Lesson 3 Unit 8 What subjects do you have today? trang 56 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

Đang tải...

Unit 8 : What subjects do you have today?

Lesson 3

 

∗ Objectives:

– By the end of the lesson, Pupils will be able to:

– pronounce the sounds of the letters ct and cts  in the words  subject and subjects

– Listening and writing for specific information.

∗ Language focus:

– Phonics: the letters “ ct ” and “ cts” .

Bài 1. Listen and repeat.(Nghe và đọc lại).

Click tại đây để nghe:

 

ct            subject              English is my favourite subject.

                                          Dịch : Tiếng Anh là môn yêu thích của tôi.

cts           subjects            What subjects do you have today?

                                          Dịch : Hôm nay bạn có môn học gì?

Bài 2. Listen and tick. Then write and say aloud.(Nghe và chọn. Sau đó viết và đọc lớn).

1.What subjects do you have today?

2.What subject do you like?

3.What subjects does she have on Fridays?

4.What subiect does she like?

Bài 3. Let’s chant.( Chúng ta cùng hát ca).

Click tại đây để nghe:

 

What subjects do you have today?

Dịch : Hôm nay bạn có môn học gì?

What subjects do you have today?

I have Maths, Music and Art.

How often do you have Maths?

I have it every day of the week.

What is your favourite subject?

English is my favourite subject.

Dịch :

Hôm nay bạn có môn học gì?

Mình có môn Toán, Âm nhạc và Mĩ thuật.

Bạn thường có môn Toán mấy lần ?

Tôi có nó mỗii ngày trong tuần.

Môn học yêu thích nhất của bạn là gì?

Tiếng Anh là môn yêu thích nhất của tôi.

Bài 4. Read and complete.(Đọc và hoàn thiện).

Mình tên là Nga. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Mình có môn Tiếng Việt và môn Toán mỗệi ngày. Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ SáuỀ* Vào các ngày thứ Tư và thứ Năm, mình có môn Khoa học. Mình có môn Thể dục vào các ngày thứ Hai và thứ TưỀ Mình có môn Âm nhạc vào các ngày thứ Ba và môn Mĩ thugt vào các ngày thứ Sáuề

TIMETABLE (THỜI KHÓA BIÊU)

Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday

(1) Vietnamese Vietnamese Vietnamese Vietnamese Vietnamese

Maths (2) Maths Maths Maths Maths

English English (3) Science English English

PE Music PE Science (4) Art

Bài 5. Write about you and your school subjects.(Viết về em và các môn học trong trường).

I am a pupil at Ngoe Hoi Primary School.

I go to school from Monday to Friday.

At school, I have Vietnamese, Maths, English, IT, Science, Music, Art and PE (Physical Education).

I have English on Tuesdays and Frldays.

My favourite subject is Maths.

Dịch :

Mình là học sinh Trường Tiểu học Ngọc Hồi.

Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.

Ở trường, mình có môn Tiếng Việt Toán, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học, Âm nhạc, Mĩ thuật và môn Thể dục (Giáo dục thể chất).

Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Ba và thứ Sáu.

Bài 6. Project.(Dự án).

Hỏi một người bạn khác trong trường về thời khóa biểu của cậu ấy/cô ấy và đánh dấu chọn vào bảng bên dưới. Sau đó nói cho cả lớp biết về nó.

What subjects do you have today?

Lưu ý : 

Khi hỏi về môn học ưa thích của ai đó:

What subjects do/ does +S+ like?

-> S+like/ likes+ môn học.

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận