Unit 8 : This is my pen
Lesson 3
♦ Objective
– Ss will be able to pronunciate the sound r, th in the words ruler and these respectively
♦ Language focus
– Phonics: ruler, these / r/ and /th/.
Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
r ruler Those are rulers.
Dịch : Đó là những cây thước.
th these These are pens.
Dịch : Đây là những viết máy.
Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).
Click tại đây để nghe:
1.rulers 2. these
Audio script
1. These are my rulers.
2.Are these your books?
Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).
Click tại đây để nghe:
Look! Look! Look!
Dịch : Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!
Look! Look! Look!
Dịch : Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!
These are books.
Dịch : Đây là những quyển sách.
They’re my books.
Dịch : Chúng là những quyển sách của mình.
Look! Look! Look!
Dịch : Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!
These are pens.
Dịch : Đây là những bút máy.
They’re my pens.
Dịch : Chúng là những bút máy của mình.
Look! Look! Look!
Dịch : Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!
Those are robots.
Dịch : Đó là những người máy.
They’re my robots.
Dịch : Chúng là những người máy của mình.
Look! Look! Look!
Dịch : Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!
Those are notebooks.
Dịch : Đó là những quyển tập.
They’re my notebooks.
Dịch : Chúng là những quyển tập của mình.
Bài 4: Read and match. (Đọc và nối).
1 – b This is a pen.
Dịch : Đây là bút may.
2 – d That is a pencil sharpener.
Dịch : Đó là đồ gọt bút chì.
3- a These are pencil cases.
Dịhc : Dày là những hộp bút chì.
4 – c Those are books. Đó là những quyển sách.
Bài 5: Read and write. (Đọc và viết).
1.Hello! My name is Linda.
Dịch : Xin chào! Tên của mình là Linda.
2.This is my rubber.
Dịch : Đây là cục tẩy của mình.
3.These are my pencils and notebooks.
Dịch : Đây là những cây bút chì và tập của mình.
4.Look! That is my school bag.
Dịch : Nhìn kìa! Đó là cặp của mình.
5.And those are my notebooks.
Dịch : Và đó và những quyển tập của mình.
Bài 6: Project. (Dự án/Đề án)
Vẽ dụng cụ học tập của em. Tô màu và viết tên của chúng
Đưa chúng cho bạn em xem.
♣ Note :
Bảng tổng kết về đại từ chỉ định
Đại từ chỉ định có thể đứng độc lập, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
ᴥ Số ít : this/ that
-This is my room.
Dịch : Đây là phòng của tôi.
What is this?
Dịch : Đây là cái gì?
This is a ruler.
Dịch : Nó là một cây thước.
-That is my brother.
Dịch : Đó là anh trai tôi.
What is that?
Dịch : Đố là cái gì?
That is a book.
Dịch : Nó là một quyển sách.
ᴥ Số nhiều : these/those
-These are my rooms.
Dịch : Đây là những phòng của tôi.
What are these?
Đây là những cái gì?
These are rulers.
Dịch : Chúng là những cây thước.
-Those are my brothers.
Dịch: Đó là các anh trai tôi.
What are those?
Dịch : Đó là những cái gì?
Those are books.
Dịch : Chúng là những quyển sách.
Comments mới nhất