Lesson 3 – Unit 8 This is my pen  trang 54,55 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 3

Đang tải...

Unit 8 : This is my pen 

                    Lesson 3

 

♦ Objective

– Ss will be able to pronunciate the sound r, th in the words ruler and these respectively

♦ Language focus

– Phonics: ruler, these    / r/ and /th/.

 

Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

 

r                  ruler Those are rulers.

Dịch :  Đó là những cây thước.

 

th               these These are pens.

Dịch : Đây là những viết máy.

Bài 2: Listen and write. (Nghe và viết).

Click tại đây để nghe:

 

1.rulers                  2. these

Audio script

1. These are my rulers.

2.Are these your books?

Bài 3: Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát).

Click tại đây để nghe:

 

Look! Look! Look!

Dịch : Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!

Look! Look! Look!

Dịch : Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!

These are books.

Dịch : Đây là những quyển sách.

They’re my books.

Dịch : Chúng là những quyển sách của mình.

Look! Look! Look!

Dịch : Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!

These are pens.

Dịch : Đây là những bút máy.

They’re my pens.

Dịch : Chúng là những bút máy của mình.

Look! Look! Look!

Dịch : Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!

Those are robots.

Dịch : Đó là những người máy.

They’re my robots.

Dịch : Chúng là những người máy của mình.

Look! Look! Look!

Dịch : Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này!

Those are notebooks.

Dịch : Đó là những quyển tập.

They’re my notebooks.

Dịch : Chúng là những quyển tập của mình.

Bài 4: Read and match. (Đọc và nối).

1 – b This is a pen.

Dịch : Đây là bút may.

2  – d That is a pencil sharpener.

Dịch : Đó là đồ gọt bút chì.

3- a These are pencil cases.

Dịhc : Dày là những hộp bút chì.

4 – c Those are books. Đó là những quyển sách.

Bài 5: Read and write. (Đọc và viết).

1.Hello! My name is Linda.

Dịch : Xin chào! Tên của mình là Linda.

2.This is my rubber.

Dịch : Đây là cục tẩy của mình.

3.These are my pencils and notebooks.

Dịch : Đây là những cây bút chì và tập của mình.

4.Look! That is my school bag.

Dịch : Nhìn kìa! Đó là cặp của mình.

5.And those are my notebooks.

Dịch : Và đó và những quyển tập của mình.

Bài 6: Project. (Dự án/Đề án)

Vẽ dụng cụ học tập của em. Tô màu và viết tên của chúng

Đưa chúng cho bạn em xem.

 

♣ Note :

Bảng tổng kết về đại từ chỉ định

Đại từ chỉ định có thể đứng độc lập, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.

ᴥ  Số ít : this/ that

-This is my room.

Dịch : Đây là phòng của tôi.

What is this?

Dịch : Đây là cái gì?

This is a ruler.

Dịch : Nó là một cây thước.

-That is my brother.

Dịch : Đó là anh trai tôi.

What is that?

Dịch : Đố là cái gì?

That is a book.

Dịch : Nó là một quyển sách.

ᴥ Số nhiều : these/those

-These are my rooms.

Dịch : Đây là những phòng của tôi.

What are these?

Đây là những cái gì?

These are rulers.

Dịch : Chúng là những cây thước.

-Those are my brothers.

Dịch: Đó là các anh trai tôi.

What are those?

Dịch : Đó là những cái gì?

Those are books.

Dịch : Chúng là những quyển sách.

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận