Lesson 3  – Unit 18 What’s your phone number? trang 56 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

Đang tải...

Unit 18 : What’s your phone number? 

                       Lesson 3 

 

∗ Objectives:

By the end of the lesson Ps will be able to:

– Use the words and phrases related to the topic Phone numbers and outdoor activities.

– Pronounce two- syllable words with the stress on the second syllable: re’peat, en’joy, in’vite and com’plete

– Develop students’ speaking and listening skills.

∗ Language focus:

– Vocabulary and structures: Review

Bài 1. Listen and repeat.(Nghe và đọc lại).

Click tại đây để nghe:

 

Re’peat      Can you re’peat that?

                      Dịch : Bạn có thể lặp lại điều đó không?

en’joy          She en’joys the party.

                      Dịch : Cô ấy thưởng thức bữa tiệc.

in’vite          They in’vite me to go for a picnic.

                       Dịch : Họ mời tôi đi dã ngoại.

Com’plete   We have to com’plete the sentences.

                         Dịch : Chúng phải hoàn thành những câu sau.

 

Bài 2. Listen and circle. Then write and say aloud.(Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn).

1.a      2. b      3. b      4. a

Bài nghe:

1.I enjoy my English lesson.

2.I want to invite some friends to my party.

3.They enjoy playing badminton.

4.Now complete the sentence with these words.

Bài 3. Let’s chant.( Chúng ta cùng hát ca).

Click tại đây để nghe:

 

I’d like to invite you to my party

Dịch : Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình

I’d like to invite you to my party.

Can you repeat that, please?

I’d like to invite you to my party.

Oh lovely, I’d like that, yes please!

I enjoy having parties

With my friends and you and me.

I enjoy sitting in the sun.

And I enjoy being by the sea.

Dịch :

Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình.

Bạn có thể vui lòng nhắc lại không?

Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình.

Ổ, hay quá, mình thích lắm, được thôi!

Mình thích những bữa tiệc

Với bạn bè mình và bạn và mình.

Mình thích ngồi dưới mặt trời.

Và mình thích ở cạnh biển.

Bài 4. Read and tick.(Đọc và chọn).

Vào cuối tuần, Tom thường đi dã ngoại với gia đình cậu ấy ở ngoại thành. Cậu ấy muốn giải trí và thưởng thức phong cảnh. Cậu ấy thích chơi thể thao và trò chơi, và cậu ấy thích chụp ảnh với chiếc điện thoại di động của mình. Cậu ấy cũng thích nấu bữa trưa cùng gia đình cậu ta.

1.False     2. True      3. False     4. True     5. True

Bài 5. Let’s write.(Chúng ta cùng viết).

On Sundays, I often go for a picnic with my family in the zoo.

I want to relax and enjoy the fresh air.

I like playing football and badminton.

I enjoy taking the scenery in the zoo.

I love seeing the animals in the zoo.

Dịch :

Vào những ngày Chủ nhật, tôi thường đi dã ngoại với gia đình tôi trong sở thú.

Tôi muốn thư giãn và thưởng thức không khí trong lành.

Tôi thích chơi bóng đá và cầu lông.

Tôi thích chụp những phong cảnh trong sở thú.

Tôi thích ngắm những động vật trong sở thú.

Bài 6. Project.(Dự án).

Hỏi bốn bạn về sổ điện thoại của họ. Sau đó nói cho cả lớp biết về chúng.

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận