Lesson 3 – Unit 13 What do you do in your free time? trang 22 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 5 mới

Đang tải...

Unit 13 : What do you do in your free time?

                       Lesson 3

 

I.Objectives:

By the end of this unit pupils can

– Say questions and answers with the correct intornation.

– Develop Ss speaking and listening skills.

– Ss look after , solve problems and study themselves.

– Studious and obedient students and love their hometown, family and friends.

II.Languages focus:

– Phonetic: What do you do in your free time?       – I surf the internet.

What do they do in their free time?        – They go camping

Bài 1. Nghe và lặp lại

Click tại đây để nghe:

 

1.

What do you do in your free time?

Dịch : Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình?

I surf the Internet.

Dịch : Tôi truy cập Internet. / Tôi lướt Internet.

2.

What does he do in his free time?

Dịch : Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh của cậu ấy?

He listens to music.

Dịch : Cậu ấy nghe nhợc.

3.

What does she do in her free time?

Dịch : Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh của cô ấy?

She goes shopping.

Dịch : Cô ấy đi mua sắm.

4.

What do they do in their free time?

Dịch : Họ làm gì vào thời gian rảnh của họ?

They go camping.

Dịch : Họ đi cắm trại

Bài 2. Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau

Click tại đây để nghe:

 

1.a

Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình?

I clean the house.

Tôi dọn dẹp nhà cửa.

2.a

Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh của cô ta?

She goes skating.

Cô ấy đi trượt pa-tanh.

3.b

Cậu ấy làm gì vào thời gian rảnh của cậu ta?

He goes to the cinema.

Cậu ấy đi đến rạp chiếu phim.

4.a

Họ làm gì vào thời gian rảnh của họ?

They work in the garden.

Họ làm việc trong vườn.

Audio script

1.What do you do In your free time?

I clean the house.

2.What does she do in her free time?

She goes skating.

3.What does he do in his free time?

He goes to the cinema.

4.What do they do in their free time?

They work in the garden.

Bài 3. Chúng ta cùng ca hát.

Click tại đây để nghe:

 

What do you do?

What do you do In your free time?

I watch cartoons.

I watch cartoons. What does he do In his free time?

He goes fishing.

He goes fishing. What does she do In her free time? She goes shopping. She goes shopping.

Dịch :

Bạn làm gì?

Bạn làm gì

Vào thời gian rảnh?

Tôi xem những phim hoạt hình. Tôi xem những phim hoạt hình. Cậu ấy làm gì

Vào thời gian rảnh của cậu ta? Cậu ấy đi câu cá.

Cậu ấy đi câu cá. Cô ấy làm gì

Vào thời gian rảnh của cô ta? Cô ấy đi mua sắm.

Cô ấy đi mao sắm.

Bài 4. Đọc và vẽ đường cho phù hợp

1.c    2. a     3. b

Tên của tôi là Liên. Vào thời gian rảnh của tôỉ, tôi thường đi cắm trọ với gia đình mình. Chỗ cắm trại là trong rừng gần sông Hồng. Chúng tôi đi đến đó bằng xe buýt vào buổi sáng. Ba tôi thích câu cá trên sông Mẹ tôi thích vẽ. Bà ấy thường vẽ những bức tranh chỗ cắm trại.Tôi thường đi bộ trong rừng bởi vì tôi thích thể thao. Chúng tôi trở về nhc trễ vào buổi tối. Chúng tối thích cắm trại rất nhiều.

Bài 5. Viết về gia đình bạn làm gì vào những cuối tuần

My name is Trinh.

At weekends, I often go to the music club.

My father goes to drink coffee with his friends.

My mother goes to the supermarket.

My brother goes to the sports centre.

Dịch :

Tôi của tôi là Trinh.

Vào những cuối tuần, tôi thường đi đến câu lạc bộ âm nhạc.

Ba tôi vừa uống cà phê với những người bọn của ông ấy.

Mẹ tôi đi siêu thị

Em trai tôi đi đến trung tâm thể thao.

Bài 6. Dự án

Phỏng vốn hai bạn học về họ làm gì vào thời gian rảnh của họ.

Bài 7. Tô màu những ngôi sao

Bây giờ tôi có thể…

-hỏi và trả lời những câu hỏi về những hoạt động giải trí.

-nghe và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động giải trí.

-đọc và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động giải trí.

-viết về gia đình tôi làm gì vào cuối tuần.

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận