Lesson 3 – Unit 10 When Will Sports Day Be? trang 68,69 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 5 mới

Đang tải...

Unit 10 : When Will Sports Day Be?

                       Lesson 3

 

I.Objectives:

By the end of this unit pupils can

– Say questions and answers with the correct sentence stress.

– Develop Ss speaking and listening skills.

– Ss look after , solve problems and study themselves.

– Studious and obedient students and love their hometown, family and friends.

II.Languages focus:

– Phonetic:

’When will ’Sport ’Day ’be ?- It’ll be on ’Saturday.

’What  are you ’going to ’do on ’Sport ’Day?- I’m ’going to ’play ’football.

Bài 1. Nghe và lặp lại

Click tại đây để nghe:

 

’When will ‘Sports ‘Day ‘be?

Dịch : Ngày Hội thao sê diễn ra khi nào?

It’ll be on ‘Saturday

Dịch : Nó diễn ra vào ngày thứ Bảy.

‘What are you ‘going to ‘do on ‘Sports ‘Day?

Dịch : Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

I’m ‘going to ‘play ‘football.

Dịch : Tôi sẽ chơi bóng đá.

Bài 2. Nghe và gạch chân những từ đánh dấu nhấn. Sau đó đọc lớn những câu sau

Click tại đây để nghe:

 

1.

A: ‘When will ’Sports ’Day ‘be?

Dịch : Ngày Hội thao sẽ diễn ra khi nào?

B: It’ll be on ‘Sunday

Dịch : Nó sẽ diễn ra vào ngày Chủ nhật.

2.

A: ‘What are you ‘going to ‘do on ‘Sports ‘Day?

Dịch : Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

B: I’m ‘going to ‘plav ‘table ‘tennis.

Dịch : Tôi sẽ chơi bóng bàn.

Bài 3. Chúng ta cùng ca hát

Click tại đây để nghe:

 

What are they going to do?

Dịch : Họ sẽ làm gì?

Sports Day will be this weekend.

Dịch : Ngày Hội thao sè diễn ra cuối tuần này.

It’ll be this weekend.

Dịch : Nó sẽ diễn ra cuối tuần này.

What are they going to do?

Dịch : Họ sẽ làm gì?

They’re going to play volleyball.

Dịch : Họ sẽ chơi bóng chuyền.

They’re going to play table tennis.

Dịch : Họ sẽ chơi bóng bàn.

They are practising hard

Dịch : Họ đang luyện tập chăm chỉ

For Sports Day.

Dịch : Cho ngày Hội thao

Bài 4. Đọc và đánh dấu chọn {✓).

Hội thao của trường chúng tôi sẽ diễn ra vào thứ Bảy tới. Mỗi người trong lớp chúng tôi sẽ tham gia vào hội thao. Mai và Linda sè chơi bóng bàn. Tony sẽ chơi bóng rổ và Peter sẽ chơi cầu lông. Phong và Nam sẽ chơi trong trận bóng đá. Tom sẽ bơi Các bạn lớp tôi sẽ tập luyện chăm chỉ cho sự kiện hội thao. Chúng tôi hy vọng chúng tôi sẽ chiến thắng cuộc thi.

 

Bài 5. Viết về ngày Hội thao

Sports Day is going to be next week.

Some of the boys are going to play football, play basketball, swim,… Some of the girls are going to play table tennis, swim, play badminton, sing songs…

I am going to play football. I hope that we will win the competition.

Dịch :

Ngày Hội thao sẽ diễn rơi vào tuần tới.

Một vài bạn trai sẽ chơi bóng đá, chơi bóng rổ, bơi,…

Một vài bạn gái sẽ chơi bóng bàn, bơi, chơi cáu lông, hát,…

Tôi sẽ chơi bóng đá.

Tôi hy vọng chúng tôi sẽ chiến thắng cuộc thi.

Bài 6. Dự án

Vẽ ba môn thể thao và nói về chúng.

Bài 7. Tô màu những ngôi sao

Bây giờ tôi có thể…

-hỏi và trả lời những câu hỏi về nhửng sự kiện ở trường và những hoạt động trong tương lai.

-nghe và gạch dưới nhừng đoạn vân về nhừng sự kiện ở trường và những hoạt động trong tương lai

-đọc và gạch dưới nhừng đoạn văn về những sự kiện ở trường và những hoạt động trong tương lai.

-viết về ngày Hội thao.

 

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận