Lesson 2 Unit 7 What do you like doing?  trang 48 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

Đang tải...

Unit 7 : What do you like doing? 

                   Lesson 2

 

♣ Objectives:

1.Knowledge:

– Asking and answering questions about someone’s hobbies

2.Skills:

– Practice speaking, listening skills, do exercises in the book

3.Language focus:

– Sentence Partners:

What’s your hobby? – I like……/ My hobby is……

– Vocabulary:

riding a bike, playing badminton, flying a kite, taking photos, watching TV

Bài 1. Look, listen anh repeat.( Nhìn, nghe và đọc lại).

Click tại đây để nghe:

 

a) What’s your hobby, Linda?

Dịch : Sở thích của bạn là gì vậy Linda?

I like playing the piano.

Dịch : Tôi thích chơi đàn piano.

b) Playing the guitar is my hobby.

Dịch : Chơi đàn ghi-ta là sở thích của mình.

c) I like singing.

Dịch : Tôi thích hát.

Well, we all like music. Let’s go to Super Music Club.

Dịch : Tuyệt. Tất cả chúng ta đều thích âm nhạc. Chúng ta cùng nhau đến Câu lạc bộ Ầm nhạc Tuyệt vời.

Bài 2. Point and say.( Chỉ và nói).

Click tại đây để nghe:

 

a) What’s your hobby?

Dịch : Sở thích của bạn là gì?

I like riding a bike.

Dịch : Tôi thích cưỡi xe đạp.

b) What’s your hobby?

Dịch : Sở thích của bạn là gì?

I like playing badminton.

Dịch : Tôi thích chơi cầu lông.

c) What’s your hobby?

Dịch : Sở thích của bạn là gì?

I like flying a kite.

Dịch : Tôi thích thả diều.

d) What’s your hobby?

Dịch : Sở thích của bạn là gì?

I like taking photos.

Dịch : Tôi thích chụp ảnh.

e) What’s your hobby?

Dịch : Sở thích của bạn là gì?

I like watching TV.

Dịch : Tôi thích xem ti vi.

Bài 3. Let’s talk.(Chúng ta cùng nói).

– What do you like doing?

Dịch :Bạn thích làm gì?

– What’s your hobby?

Dịch : Sở thích của bạn là gì?

Bài 4. Listen and number.( Nghe và điền số).

Click tại đây để nghe:

 

a 2                   b 4                   c 1                   d 3

Bài nghe:

 

1.

Peter: I have a new ball. Let’s play football.

Nam: No, I don’t like playing football.

Peter: What do you like doing?

Nam: I like playing badminton.

Peter: OK, let’s play!

2.

Linda: Oh, your kite’s nice.

Quan: Flying a kite is my hobby. What’s your hobby?

Linda: Flying a kite, too.

Quan: OK. Let’s make a kite.

Linda: That’s a good idea!

3.

Peter: I don’t like riding a bike.

Akiko: What’s your hobby?

Peter: Taking photographs.

Akiko: Oh, that’s interesting.

4.

Mai: Do, Re, Mi, Fa, Sol, La, Si, Do…

Tony: Oh, you sing very well!

Mai: Yes, I like singing.

Tony: I like singing, too.

Bài 5. Look and write.(Nhìn và viết).

1.

Peter: What’s your hobby?

Dịch : Sở thích của bạn là gì?

Linda: I like riding a bike.

Dịch : Tôi thích cưỡi xe đạp.

2.

Peter: What’s your hobby?

Dịch : Sở thích của bạn là gì?

Tom: I like flying a kite.

Dịch : Tôi thích thả diều.

3.

Phong: What’s your hobby?

Dịch : Sở thích của bạn là gì?

Linda: I like taking photos.

Dịch :Tôi thích chụp ảnh.

4.

Phong: What’s your hobby?

Dịch : Sở thích của bạn là gì?

Mai: I like playing badminton.

Dịch : Tôi thích chơi cầu lông.

Bài 6. Let’s play.(Chúng ta cùng chơi).

What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?)

♣ Note :

What is your hobby, tên người?

Sở thích của bạn là gì vậy…?

Đáp:

I + like + V-ing.

Tôi thích…

My hobby is + V-ing.

Sở thích của tôi là…

Ex: What is your hobby, Trang? sở thích của bạn là gì vậy Trang?

I like singing.

Dịch : Tôi thích hát.

My hobby is singing.

Dịch : Sở thích của tôi là hát.

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận