Lesson 2 – Unit 4 When’s your birthday? trang 26,27 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

Đang tải...

Unit 4 : When’s your birthday?

                    Lesson 2

 

♣ Objectives:

1.Knowledge:

– By the end of this lesson, Students will be able to ask and answer question about the date of birth

2.Skills:

– Develop Ss speaking and listening skills.

3.Language focus:

– Sentence Patterns: When is your birthday?

– Vocabulary: when, birthday, January, February, March, April, May, June

Bài 1. Look, listen anh repeat.( Nhìn, nghe và đọc lại).

Click tại đây để nghe:

 

a) Oh! What a nice cake! 0h!

Dịch : Một cái bánh đẹp làm sao!

Yes. It’s my birthday today.

Dịch : Vâng. Hôm nay là sinh nhật của mình.

b) Happy birthday, Linda.

Dịch : Chúc mừng sinh nhật Linda.

Thank you.

Dịch : Cảm ơn bạn.

c) When’s your birthday, Mai?

Dịch : Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?

It’s on the fifth of March.

Dịch : Nó là vào ngày 5 tháng 3.

Bài 2. Point and say.( Chỉ và nói).

Click tại đây để nghe:

 

a) When’s your birthday?

Dịch : Sinh nhật của bạn là khi nào?

It’s on the first of January.

Dịch : Nó là vào ngày 1 tháng 1.

b) When’s your birthday?

Dịch : Sinh nhật của bạn là khi nào?

It’s on the twelfth of February.

Dịch : Nó là vào ngày 12 tháng 2.

c) When’s your birthday?

Dịch : Sinh nhật của bạn là khi nào?

It’s on the fourteenth of March.

Dịch : Nó là vào ngày 14 tháng 3.

d) When’s your birthday?

Dịch :  Sinh nhật của bạn là khi nào?

It’s on the twentieth of April.

Dịch : Nó là vào ngày 20 tháng 4.

e) When’s your birthday?

Dịch : Sinh nhật của bạn là khi nào?

It’s on the thirty-first of May.

Dịch : Nó là vào ngày 31 tháng 5.

f) When’s your birthday?

Dịch : Sinh nhật của bạn là khi nào?

It’s on the twenty-fourth of June.

Dịch : Nó vào ngày 24 tháng 6.

Bài 3. Let’s talk.

What is the date today?

Dịch : Hôm nay là ngày mấy?

When’s your birthday?

Dịch : Sinh nhật của bạn là khi nào?

Bài 4. Listen and number.( Nghe và điền số).

Click tại đây để nghe:

 

a 3                   b 1                  c 4                   d 2

Bài nghe:

1.

Mai: Today is my birthday.

Nam: Happy birthday!

Mai: When’s your birthday, Nam?

Nam: It’s on the second of April.

2.

Akiko: When’s your birthday, Hoa?

Hoa: It’s on the sixth of March.

Akiko: Oh. That’s my birthday, too.

Hoa: Really?

Akiko: Yes. It’s on the sixth of March.

3.

Mai: Hi, Tom. When’s your birthday?

Tom: It’s on the fifteenth of January.

Mai: Sorry?

Tom: My birthday is on the fifteenth of January.

Mai: I see.

4.

Akiko: When’s your birthday, Linda?

Linda: It’s on the twenty-sixth of July.

Akiko:  of June or July?

Linda: It’s on the twenty-sixth of July.

Bài 5. Look and write.(Nhìn và viết).

1.

A: When’s your birthday?

Dịch : Sinh nhật của bạn là khi nào?

B: It’s on the fourth of February.

Dịch : Nó vào ngày 4 tháng 2.

2.

A: When’s your birthday?

Dịch : Sinh nhật của bạn là khi nào?

B: It’s on the fifth of March.

Dịch :  Nó vào ngày 5 tháng 3.

3.

A: When’s your birthday?

Dịch :  Sinh nhật của bạn là khi nào?

B: It’s on the twenty-third of June.

Dịch : Nó vào ngày 23 tháng 6.

Bài 6. Let’s play.( Chúng ta cùng chơi).

Click tại đây để nghe:

 

Months of the year

Dịch : Các tháng trong năm

January, February, March.

Now it’s time to start.

April, May and June.

Sing a happy tune.

Dịch :

Tháng 1, thasng 2, tháng 3.

Bây giờ là lúc để bắt đầu.

Tháng 4, tháng 5 và tháng 6.

Hát một giai điệu vui vẻ.

 

July, August, September.

Let’s play together.

October, November and December.

Remember, remember, remember!

Dịch :

Tháng 7, tháng 8, tháng 9.

Nào chúng ta cùng chơi với nhauể.

Tháng 10, tháng 11 và tháng 12.

Nhớ, nhớ, nhớ nhé!

∗ Note :

Hỏi và đáp về ngày sinh (sinh nhật)

Khi chúng ta muốn hỏi ai đó sinh vào ngày nào hay sinh nhật lúc nào thì chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:

Hỏi:

When’s your/ her/ his birthday?

Ngày sinh của bạn/ cô ấy/ cậu ấy là khi nào?

Đáp:

It’s + in + tháng.

Vào tháng…

It’s + on + the + ngày (dùng số thứ tự) + of + tháng.

Vào ngày… tháng…

*Để hỏi về nơi sinh, có thể dùng cấu trúc sau:

Hỏi:

Where’s your/ her/ his birthplace?

Nơi sinh của bạn/ cô ấy/ cậu ấy là ở đâu?

Đáp:

It’s + in + danh từ chỉ nơi chốn (nơi sinh)

Ex: When’s your birthday?

Dịch : Sinh nhật của bạn là khi nào?

It’s on the twelfth of May.

Dịch : Vào ngày 12 tháng Năm.

Where’s your birthplace?

Dịch : Nơi sinh của bạn ở đâu?

It’s in Khanh Hoa.

Dịch : Ở Khánh Hòa.

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận