Lesson 2 – Unit 10 Where were you yesterday? trang 66 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

Đang tải...

Unit 10 : Where were you yesterday?

                        Lesson 2

 

∗ Objectives:

∗ By the end of the lesson, Ss will be able to:

– use the words and phrases related to the topic past activities

– ask and answer questions about what someone did in the past, using What did you do yesterday? – I + V-ed

– Improve listening, speaking, reading, writing skills.

∗ Language focus : 

– Sentence Partners: What did you do yesterday?- I watered the flowers.

–  Vocabulary: Played, painted, watered, watched, did

Bài 1. Look, listen anh repeat.( Nhìn, nghe và đọc lại).

Click tại đây để nghe:

 

a)Where were you yesterday, Mai?

Dịch :Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua vậy Mai?

I was at home.

Dịch : Mình đã ở nhà.

b)What did you do in the morning?

Dịch : Bạn đã làm gì vào buổi sáng?

I watered the flowers.

Dịch : Mình đã tưới hoa.

c)What did you do in the afternoon?

Dịch : Bạn đã làm gì vào buổi chiều?

I played chess with my father.

Dịch : Mình đã chơi cờ với bố mình.

d)What about yesterday evening?

Dịch : Còn tối hôm qua thì sao?

I watched TV.

Dịch : Mình xem ti vi.

Bài 2. Point and say.( Chỉ và nói).

Click tại đây để nghe:

 

a) What did you do yesterday?

Dịch : Bạn đã làm gì vào ngày hôm qua?

I played badminton with my friend.

Dịch : Mình đã chơi cầu lông với bạn mình.

b) What did you do yesterday?

Dịch : Bạn đã làm gì vào ngày hôm qua?

I painted a picture.

Dịch : Mình đã vẽ tranh.

c) What did you do yesterday?

Dịch : Bạn đã làm gì vào ngày hôm qua?

I watered the flowers.

Dịch : Mình đã tưới hoa.

Bài 3. Let’s talk.

∗ Where were you yesterday?

Dịch : Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua?

∗ What did you do?

Dịch : Bạn đã làm gì?

Bài 4. Listen and number.( Nghe và điền số).

Click tại đây để nghe:

 

a 3                   b 1                   c 2

Bài nghe:

1.

Tom: Where were you yesterday morning?

Linda: I was at home.

Tom: What did you do?

Linda: I watered the flowers.

2.

Mai: Where were you yesterday afternoon?

Linda: I was at school.

Mai: What did you do?

Linda: I painted a picture.

3.

Jack: Where were you last weekend?

Linda: I was on the beach at Ha Long Bay.

Jack: What did you do there?

Linda: I played volleyball.

Bài 5. Look and write.(Nhìn và viết).

1.Mai: Where was Tom yesterday afternoon?

Dịch : Tom đã ở đâu vào chiều ngày hôm qua?

Tony: He was in the garden.

Dịch : Cậu ấy đã ở trong vườn.

Mai: What did he do?

Dịch : Cậu ấy đã làm gì?

Tony: He watered the flowers.

Dịch : Cậu ấy đã tưới hoa.

2.Phong: Where was Mai yesterday evening?

Dịch : Mai đã ở đãu vào tối ngày hôm qua?

Akiko: She was in the bedroom.

Dịch : Cô ấy đã ở trong phòng ngủ.

Phong: What did she do?

Dịch : Cô ẩy đã làm gì?

Akiko: She watched TV.

Dịch : Cô ấy đã xem ti vi.

3.Linda: Where were Phong and Nam yesterday?

Dịch : Phong và Nam đã ở đâu vào ngày hôm qua?

Quan: They were on the beach.

Dịch : Họ đã ở trên bởi biển.

Linda: What did they do?

Dịch : Họ đã làm gì?

Quan: They played football.

Dịch : Họ đã chơi bóng đá.

Bài 6. Let’s play.(Chúng ta cùng chơi).

1.Mai: Where was Tom yesterday afternoon?Tom đã ở đâu vào chiều ngày hôm qua?Tony: He was in the garden. Cậu ấy đã ở trong vườn.Mai: What did he do? Cậu ấy đã làm gì?Tony: He watered the flowersẵ Cậu ấy đã tưới hoa.2.Phong: Where was Mai yesterday evening?Mai đã ở đãu vào tối ngày hôm qua?Akiko: She was in the bedroom. Cô ấy đã ở trong phòng ngủ. Phong: What did she do? Cô ẩy đã làm gì?Akiko: She watched TV. Cô ấy đã xem ti vi.3.Linda: Where were Phong and Nam yesterday?Phong và Nam đã ở đâu vào ngày hôm qua?Quan: They were on the beach. Họ đã ở trên bởi biển.Linda: What did they do? Họ đã làm gì?Quan: They played football. Họ đã chơi bóng đá.

I watched TV. Mình xem ti vi.

⇒ Lưu ý :

Verb-ed được sử dụng để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ. Một số cụm từ chỉ thời gian trong quá khứ như: yesterday (ngày hôm qua), yesterday morning/ afternoon/ evening (sáng/ chiều/ tối ngày hôm qua), last night (tối qua), last week/ month/ year (tuần/ tháng/ nồm trước (qua),…

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận