Lesson 2 – Unit 10  When Will Sports Day Be? trang 66,67 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 5 mới

Đang tải...

Unit 10 :  When Will Sports Day Be?

Lesson 2

I.Objectives:

By the end of this unit pupils can

– Use the words & phrases related to the topics School events and Future activities. Ask and answer questions about What someone is going to do/ play on Sport Day, using What are you going to do on Sports Day? I’m going to …

– Develop Ss speaking skills.

– Ss look after , solve problems and study themselves.

– Studious and obedient students and love their hometown, family and friends.

II.Languages focus:

– Sentence Pattners: What are you going to do on Sports Day? I’m going to …  Vocabulary: against, sport ground, classmates.

Bài 1. Nhìn, nghe và lặp lại

Click tại đây để nghe:

 

a) It’s only two weeks until Sports Day!

Dịch : Nó chỉ còn hai tuần nừa đến ngày Hội thao!

Yes! It’ll be great!

Dịch : Đúng! Nó sẽ rất tuyệt!

b) Where will it be?

Dịch : Nó sẽ ở đâu?

In the sports ground near our school.

Dịch : Ở sân thể thao gán trường của chúng tớ.

c) What are you going to do on Sports Day, Mai?

Dịch : Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao vậy Mai?

I’m going to play table tennis.

Dịch : Tôi sẽ chơi bóng bàn.

d) What about you, Tony? What are you going to do on Sports Day?

Dịch : Còn bạn thì sao Tony? Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

Phong and I are going to play football. Our class will play agairr Class 5E.

Dịch : Phong và mình sẽ chơi bóng đá. Lớp chúng to sẽ thi đâu với lớp 5E.

Bài 2. Chỉ và đọc

Click tại đây để nghe:

 

a) What are you going to do on Sports Day?

Dịch : Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

I’m going to play basketball.

Dịch : Tôi sẽ chơi bóng rổ.

b) What are you going to do on Sports Day?

Dịch : Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

I’m going to play football.

Dịch : Tôi sẽ chơi bóng đá.

c) What are you going to do on Sports Day?

Dịch : Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

I’m going to play table tennis.

Dịch : Tôi sẽ chơi bóng bàn.

d) What are you going to do on Sports Day?

Dịch : Bạn sẽ làm gì vào ngày Hội thao?

I’m going to play badminton.

Dịch : Tôi sẽ chơi cầu lông.

Bài 3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời những câu hỏi về bọn sẽ làm gì vào ngày Hội thao ở Trường bạn.

When will Sports Day be?

Dịch : Ngày Hội thao sẽ diễn ra khi nào?

It’ll be on

Dịch : Nó sẽ vào…

What are you going to do?

Dịch : Bạn sẽ làm gì?

I’m going to…

Dịch : Tôi sẽ…

Bài 4. Nghe và điền số

Click tại đây để nghe:

 

a 4              b 2              c 3              d 1

Audio script

1.

Phong: When will Sports Day be?

Linda: It’ll be on Saturday.

Phong: Will you take part in it?

Yes, I will.

2.

Nam: What are you going to do on Sports Day?

Mai: I’m going to play badminton.

Nam: I like badmintonế Let’s play it together.

3.

Tony: It’s only a week until Sports Day!

Linda: That’s right. It’ll be a great day.

Tony: What are you going to do?

Linda: I’m going to play table tennis.

4.

Mai: What are you doing?

Tony: I’m practising for Sports Day.

Mai: Are you going to play basketball on that day?

Tony: Yes, I amệ

Bài 5. Viết về em

Mai: When will Sports Day be at your school?

Dịch : Ngày Hội thao ở trường bạn sẽ tổ chức khi nào?

You: It’ll be next month.

Dịch : Nó sẽ diễn ra vào tháng tới.

Mai: Where will it be?

 Dịch : Nó ở đâu?

You: It’ll be at school.

Dịch : Nó sẽ ở trường.

Mai: What are you going to do?

Dịch : Bạn sẽ làm gì?

You: I’m going to play table tennis.

Dịch : Tôi sẽ chơi bóng bàn.

Mai: What are your classmates going to do?

Dịch : Các bạn lớp bạn sè làm gì?

You: Nam, Khang and Minh are going to play in a football match. Hung and Thanh are going to play basketball. Trinh and Trang are going to play badminton…

Dịch : Nam, Khong và Minh sẽ chơi trong trận bóng đá. Hùng và Thành sẽ chơi bóng rổ. Trinh và Trang sẽ chơi cầu lồng…

Bài 6. Chúng ta cùng chơi

Pass the secret! (Vượt qua bí một!)

We are going to play table tennis on Sports Day.

Dịch : Chúng tôi sẽ chơi bóng bàn vào ngày Hội thao.

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận