Lesson 2 – Unit 1  Nice to see you again trang 8 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

Đang tải...

  Unit 1: Nice to see you again

                    Lesson 2

 

♣ Objectives:

1.Knowledge:

– By the end of this lesson, Students will be able to say and respond to goodbye

2.Skills:

– Develop Ss speaking and listening skills.

3.Language focus:

– Sentence Partners: see you tomorrow. See you later. Good night

– Vocabulary: Goodbye/ bye, again, meet, tomorrow, good night, later

Bài 1. Look, listen anh repeat.( Nhìn, nghe và đọc lại).

Click tại đây để nghe:

 

 

 

a) Good morning, Miss Hien.

Dịch : Chào cô Hiền buổi sáng ạ.

I’m Hoa. I’m a new pupil.

Dịch :  Em là Hoa. Em là một học sinh mới.

b) Hi, Hoa. It’s nice to meet you.

Dịch : Chào, Hoa. Rốt vui được biết em.

Nice to meet you, too.

Dịch :  Em cũng rất vui được biết cô.

c) Goodbye, Miss Hien.

Dịch : Tạm biệt cô Hiền.

Bye, Hoa. See you tomorrow.

Dịch : Tạm biệt Hoa. Hẹn gặp em ngày mai.

Bài 2. Point and say.(Chỉ Và nói).

Click tại đây để nghe:

 

a) See you tomorrow.

Dịch : Tạm biệt. Hẹn gặp bạn ngày mai.

b) See you later.

Dịch : Tạm biệt. Hẹn gặp bạn sau.

c) Good night.

Dịch : Chúc ngủ ngon.

Bài 3. Let’s talk.(Cùng luyện nói).

– Good _______. Nice too meet you.

– Good _______. See you tomorrow.

Good morning. Nice to meet you.

Dịch : Chào buổi sáng. Rất vui được gặp bạn.

Goodbye. See you tomorrow.

Dịch : Chào tạm biệt. Hẹn gặp bạn ngày mai.

Good afternoon. Nice to meet you.

Dịch : Chào buổi chiều. Rất vui được gặp bạn.

Goodbye. See you tomorrow.

Dịch : Chào tạm biệt. Hẹn gặp bạn ngày mai.

Good evening. Nice to meet you.

Dịch : Chào buổi tối. Rất vui được gặp bạn.

Goodbye. See you tomorrow.

Dịch : Chào tạm biệt. Hẹn gặp bạn ngày mai.

Bài 4. Listen and number.( Nghe và điền số).

Click tại đây để nghe:

 

a 2        b 4      c1       d 3

Bài nghe:

1.

Tom:

Good morning, Miss Hien.

Miss Hien:

Good morning. What’s your name?

Tom:

My name’s Tom. T-O-M, Tom White. I’m from America.

2.

Tom:

Hello, I’m Tom. I’m from America.

Mai:

Hello, Tom. I’m Mai. I’m from Viet Nam.

Tom:

Nice to meet you, Mai.

Mai:

Nice to meet you, too.

3.

Phong:

Hi, Tom. How are you?

Tom:

Hi, Phong. I’m very well, thank you. And you?

Phong:

I’m fine, thanks.

4.

Tom:

Goodbye, Mr Loc.

Mr Loc:

Bye-bye, Tom. See you tomorrow.

Bài 5. Look and write.(Nhìn và viết).

1.

A: Hello. I’m Mai. I’m from Viet Nam.

Dịch : Xin chào. Mình là Mai. Mình đến từ Việt Nam.

B: Hello. I’m Tom. I’m from America.

Dịch : Xin chào. Mình là Tom. Mình đến từ Mỹ.

2.

A: Good morning, teacher.

Dịch : Em chào thầy buổi sáng ạ.

B: Good morning, Tom. Nice to meet you.

Dịch : Chào buổi sáng, Tom. Râ’t vui được gặp em.

3.

A:Good night, Mum.

Dịch : Chúc mẹ ngủ ngon.

B: Good night, Tom.

Dịch : Mẹ chúc Tom ngủ ngon.

Bài 6. Let’s play.(Chúng ta cùng chơi).

Trò chơi Bingo

Bây giờ chúng ta sẽ tham gia trò chơi Bingo. Trước tiên các em hãy viết câu tiếng Anh có trong 9 khung đã gợi ý ở trang 9 sách giáo khoa vào tập vở của mình (Good morning, Good afternoon, Good evening, Hello, Good night, Goodbye, Nice to meet you, Hi, Bye)Ề Sau khi tất câ học sinh đã sẵn sàng, một em học sinh đọc to 1 trong 9 câu có trong khung. Ví dụ là “Hello” thì các em còn lại tìm và chọn đánh dấu chéo vào từ đó. Và cứ tiếp tục đọc to các từ còn lại. Đến một lúc nào đó, nếu bạn học sinh nào đánh chéo được 3 từ cùng nằm trên 1 đường thẳng hàng thì bạn đó là người thắng cuộc trong trò chơi này.

♣ Note :

∗ Sau khi các em giới thiệu về mình xong, người bạn có thể nói: Nice to meet you = It’s nice to meet you (Rất vui được gặp bạn). Để đáp Iại câu nói này, các em có thể nói: Nice to meet you, too = It’s nice to meet you, too (Cũng rất vui được gặp bạn).

 

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận