Lesson 2 ­- Unit 2 I’m from Japan trang 14,15 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

Đang tải...

Unit 2 : I’m from Japan

                    Lesson 2

 

∗ Objectives:

1.Knowledge:

– By the end of this lesson, Students will be able to ask and answer questions about one’s nationality.

2.Skills:

– Develop Ss speaking and listening skills.

3.Language focus:

– Sentence Pattern: What nationality are you? I’m….

– Vocabulary: nationality, Vietnamese, English, Austalian, Malaysian, Japanese

Bài 1.Look, listen anh repeat.( Nhìn, nghe và đọc lại).

Click tại đây để nghe:

 

 

a) What’s your name, please?

Dịch : Vui lòng cho biết tên bạn là gì?

My name’s Akiko.

Dịch : Tên tôi là Akiko.

b) Where are you from?

Dịch : Bạn đến từ đâu?

I’m from Japan.

Dịch : Tôi đến từ Nhật Bản.

c) What nationality are you?

Dịch : Quốc tịch của bạn là gì?

I’m Japanese.

Dịch : Tôi là người Nhật Bản.

∗ Chú ý : Để hỏi về quốc tịch thì các em có thể sử dụng 2 mẫu câu sau:

What nationality are you? = What’your nationality? (Quốc tịch của bạn là gì?), khi trả lời chỉ cần: l’m + quốc tịch (nationality).

Bài 2.Point and say.( Chỉ và nói).

Click tại đây để nghe:

a) What nationality are you?

Dịch : Quốc tịch của bạn là gì?

I’m Vietnamese.

Dịch : Tôi là người Việt Nom.

b) What nationality are you?

Dịch : Quốc tịch của bạn là gì?

I’m English.

Dịch : Tôi là người Anh.

c) What nationality are you?

Dịch : Quốc tịch của bạn là gì?

I’m Australian.

Dịch : Tôi là người Úc.

d) What nationality are you?

Dịch : Quốc tịch của bạn là gì?

I’m Malaysian.

Dịch : Tôi là người Ma-lai-xi-a.

Bài 3. Let’s talk.

What’s your name?

Dịch : Tên bạn là gì?

Where are you from?

Dịch : Bạn đến từ đâu?

What nationality are you?

Dịch : Quốc tịch của bạn là gì?

Bài 4. Listen and number.( Nghe và điền số).

Click tại đây để nghe:

 

a 3              b 1              c 4              d 2

Bài nghe:

1.

Hakim: Hello. I’m Hakim.

Mai: Hi, Hakim. I’m Mai. Nice to meet you.

Hakim: What nationality are you, Mai?

Mai: I’m Vietnamese.

2.

Linda: Hello. I’m Linda.

Hakim: Hi, Linda. I’m Hakim.

Linda:   Nice to meet you, Hakim. Where are you from?

Hakim: I’m from Malaysia.

3.

Linda: Hello. I’m Linda.

Tony:    Hi, Linda. Nice to meet you. My name’s Tony.

Linda:   What nationality are you, Tony?

Tony:    I’m Australian.

4.

Nam: Hello. I’m Nam. What’s your name?

Akiko:   My name’s Akiko.

Nam: Nice to meet you, Akiko. What nationality are you?

Akiko:   I’m Japanese.

Bài 5. Look and write.(Nhìn và viết).

1.

My name is Mai.

Dịch : Tên tôi là Mai.

I am from Viet Nam.

Dịch : Tôi đến từ Việt Nam.

I am Vietnamese.

Dịch : Tôi là người Việt Nam.

2.

My name is Tom.

Dịch : Tên tôi là Tom.

I am from America.

Dịch : Tôi đến từ Mỹ.

I am American.

Dịch : Tôi là người Mỹ.

3.

My name is Linda.

Dịch : Tên tôi là Linda.

I am from England.

Dịch : Tôi đến từ Anh.

I am English.

Dịch : Tôi là người Anh.

4.

My name is Akiko.

Dịch : Tên tôi là Akiko.

I am from Japan.

Dịch : Tôi đến từ Nhật Bân.

I am Japanese.

Dịch : Tôi là người Nhật Bản.

Bài 6. Let’s play.(Chúng ta cùng chơi).

Find someone who… (Tìm ai đó mà…)

Chuẩn bị số lượng thẻ với những từ sau: America, Australia, England, Malaysia, Viet Nam và Japan. Tổng số lượng thẻ nên bằng hoặc nhiều hơn số học sinh tham gia. Sau đó trộn lẫn tất cả thẻ và cung cấp đến các thành viên còn lại trong lớp. Những cái thẻ thể hiện là những nơi đến của các học sinh.

Bây giờ, các bạn tham gia cuộc chơi hãy chọn cho mình một quốc gia. Sau đó, các bạn nên nói chuyện với các thành viên còn lại trong lớp và cố gắng tìm một người đến từ quốc gia mà bạn đã chọn.

Khi bạn đõ tìm thấy được một người bạn trong các thành viên còn lại của lớp có cùng đất nước mà bọn đã lựa chọn. Bạn sẽ giới thiệu một vài điều về bản thân và người mà bạn đã tìm thấy có cùng đất nước với mình bằng cách nói về quốc gia và quốc tịch mà bạn đã chọn.

♣ Note :

Hỏi đáp về quốc tịch

Để hỏi và đáp về quốc tịch của ai đó là gì, các em có thể sử dụng mẫu câu sau:

What nationality are you?

Quốc tịch của bạn là gì?

I’m + quốc tịch.

Tôi là…

Ngoài ra, cấu trúc sau đấy là cách hỏi khác về quốc tịch của ai đó. Ta dùng “what” có nghĩa là “gì”, “cái gì”; nationality (quốc tịch),… Đi sau what là động từ “to be – is”. Chủ ngữ chính trong câu là những tính từ sở hữu ở số ít (your của bạn, her của cô ấy, his của cậu ấy, their của họ). What’s your (her/his/their) + nationality?

Quốc tịch của bạn (cỗ ấy/cậu ấy/họ) là gì?

I’m (She’s/He’s/They’re) + quốc tịch.

Tôi (Cô ấy/Cậu ấy/Họ) đến từ…

Ex: What’s her nationality?

Dịch : Quốc tịch của cô ấy là gì?

She’s Vietnamese.

Dịch : Cô ấy là người Việt Nam.

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận