Unit 9 : What are they doing?
Lesson 1
∗ Objectives:
– By the end of the lesson Ps will be able to ask and aswer questions about What someone doing.
– Develop Ss’ speaking and listening skills.
∗ Language focus:
– Sentence Patterns: What’she/she doing? She/ He is……………..
– Vocabulary: verbs: watching, dictation, task
Bài 1. Look, listen and repeat.( Nhìn, nghe và đọc lại).
Click tại đây để nghe:
a) Hi, Mai. Where’s Tom?
Dịch : Xin chào, Mai. Tom ở đâu?
He’s in the classroom.
Dịch : Cậu ấy ở trong lớp học.
b) What’s he doing?
Dịch : Cậu ấy đang làm gì?
He’s reading.
Dịch : Cậu â’y đang đọc.
c) What are you reading?
Dịch : Bạn đang đọc gì vậy?
I’m reading a book.
Dịch : Mình đang đọc sách.
d) Let’s play football, Tom.
Dịch : Chúng ta cùng chơi bóng đá đi Tom.
Great idea!
Dịch : Ý kiến tuyệt đấy!
⇒ Lưu ý : Cấu trúc be + Verb-ing được sử dụng để diễn tả một hành động xảy ra tại thời điểm nói.
Ví dụ: She is reading a book.
(Cô ấy đang đọc sách.)
Bài 2. Point and say.(Chỉ và nói).
a) What’s she doing?
Dịch : Cô ấy đang làm gì?
She’s watching a video.
Dịch : Cô ấy đang xem phim video.
b) What’s he doing?
Dịch : Cậu ấy đang làm gì?
He’s listening to music.
Dịch : Cậu ấy đang nghe nhạc.
c) What’s she doing?
Dịch : Cô ấy đang làm gì?
She’s writing a dictation.
Dịch : Cô ấy đang viết bài chính tả.
d) What’s he doing?
Dịch : Cậu ấy đang làm gì?
He’s reading a text.
Dịch : Cậu ấy đang đọc bài học.
Bài 3. Listen anh tick.( Nghe và đánh dấu chọn).
Click tại đây để nghe:
1.b 2. c 3. a
Bài nghe:
1.
Tom: Where’s Linda?
Mai: She’s in the library.
Tom: What’s she doing?
Mai: She’s reading a book.
2.
Tom: Where’s Nam?
Mai: He’s in the classroom.
Tom: What’s he doing?
Mai: He’s writing a dictation.
3.
Tom: Where’s Peter?
Mai: He’s in the computer room.
Tom: What’s he doing?
Mai: He’s listening to music.
Bài 4. Look and write.(Nhìn và viết).
1.
What’s Nam doing?
Dịch : Nam đang làm gì?
Nam is reading a text.
Dịch : Nam đang đọc bài học.
2.
What’s Linda doing?
Dịch : Linda đang làm gì?
Linda is writing a dictation.
Dịch : Linda đang viết bài chính tả.
3.
What’s Phong doing?
Dịch : Phong đang làm gì?
Phong is listening to music.
Dịch : Phong đang nghe nhạc.
4.
What’s Mai doing?
Dịch : Mai đang làm gì?
Mai is watching a video.
Dịch : Mai đang xem video.
Bài 5. Let’s sing.(Chúng ta cùng hát).
∗ Note :
Hỏi xem người khác đang làm gì vào thời điểm nói.
Hỏi: What +tobe+S+ doing? Ai đó đang làm gì vậy?
Đáp: S+tobe+động từ_ing. Ai đó đang…
Ex: What are you doing? I’m writing a letter.
What’s the boy doing? He’s drawing a picture.
Dịch :
Bạn đang làm gì vậy? Tôi đang viết thư.
Cậu bé đang làm gì? Cậu ấy đang vẽ tranh.
Comments mới nhất