Lesson 1 Unit 9 What are they doing? trang 58 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

Đang tải...

Unit 9 : What are they doing?

                    Lesson 1

 

∗ Objectives:

– By the end of the lesson Ps will be able to ask and aswer questions about What someone doing.

– Develop Ss’ speaking and listening skills.

∗ Language focus:

– Sentence Patterns: What’she/she doing? She/ He is……………..

– Vocabulary: verbs: watching, dictation, task

Bài 1. Look, listen and repeat.( Nhìn, nghe và đọc lại).

Click tại đây để nghe:

 

a) Hi, Mai. Where’s Tom?

Dịch : Xin chào, Mai. Tom ở đâu?

He’s in the classroom.

Dịch : Cậu ấy ở trong lớp học.

b) What’s he doing?

Dịch : Cậu ấy đang làm gì?

He’s reading.

Dịch : Cậu â’y đang đọc.

c) What are you reading?

Dịch : Bạn đang đọc gì vậy?

I’m reading a book.

Dịch : Mình đang đọc sách.

d) Let’s play football, Tom.

Dịch : Chúng ta cùng chơi bóng đá đi Tom.

Great idea!

Dịch : Ý kiến tuyệt đấy!

⇒ Lưu ý : Cấu trúc be + Verb-ing được sử dụng để diễn tả một hành động xảy ra tại thời điểm nói.

Ví dụ: She is reading a book.

(Cô ấy đang đọc sách.)

Bài 2. Point and say.(Chỉ và nói).

a) What’s she doing?

Dịch : Cô ấy đang làm gì?

She’s watching a video.

Dịch : Cô ấy đang xem phim video.

b) What’s he doing?

Dịch : Cậu ấy đang làm gì?

He’s listening to music.

Dịch : Cậu ấy đang nghe nhạc.

c) What’s she doing?

Dịch : Cô ấy đang làm gì?

She’s writing a dictation.

Dịch : Cô ấy đang viết bài chính tả.

d) What’s he doing?

Dịch : Cậu ấy đang làm gì?

He’s reading a text.

Dịch : Cậu ấy đang đọc bài học.

Bài 3. Listen anh tick.( Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

 

1.b        2. c           3. a

Bài nghe:

1.

Tom: Where’s Linda?

Mai: She’s in the library.

Tom: What’s she doing?

Mai: She’s reading a book.

2.

Tom: Where’s Nam?

Mai: He’s in the classroom.

Tom: What’s he doing?

Mai: He’s writing a dictation.

3.

Tom: Where’s Peter?

Mai: He’s in the computer room.

Tom: What’s he doing?

Mai: He’s listening to music.

Bài 4. Look and write.(Nhìn và viết).

1.

What’s Nam doing?

Dịch : Nam đang làm gì?

Nam is reading a text.

Dịch : Nam đang đọc bài học.

2.

What’s Linda doing?

Dịch : Linda đang làm gì?

Linda is writing a dictation.

Dịch : Linda đang viết bài chính tả.

3.

What’s Phong doing?

Dịch : Phong đang làm gì?

Phong is listening to music.

Dịch : Phong đang nghe nhạc.

4.

What’s Mai doing?

Dịch : Mai đang làm gì?

Mai is watching a video.

Dịch : Mai đang xem video.

Bài 5. Let’s sing.(Chúng ta cùng hát).

∗ Note :

Hỏi xem người khác đang làm gì vào thời điểm nói.

Hỏi: What +tobe+S+ doing? Ai đó đang làm gì vậy?

Đáp: S+tobe+động từ_ing. Ai đó đang…

Ex: What are you doing? I’m writing a letter.

What’s the boy doing? He’s drawing a picture.

Dịch :

Bạn đang làm gì vậy? Tôi đang viết thư.

Cậu bé đang làm gì? Cậu ấy đang vẽ tranh.

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận