Lesson 1 – Unit 3 What day is it today? trang 18,19 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

Đang tải...

Unit 3 : What day is it today?

                    Lesson 1

 

♣ Objectives:

After the lesson Ss will be able to:

– Ask and answer questions about days of the week.

– Listen for specific information.

– Skills: speaking, listening.

♣ Language focus:

– Sentence Partners:  What day is it today?.

– Vocabulary: today, Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday

Bài 1. Look, listen and repeat.( Nhìn, nghe và đọc lại).

Click tại đây để nghe:

a) Hello, class!

Dịch : Xin chào cả lớp!

Hello, Miss Hien.

Dịch : Xin chào cô Hiền.

b) What day is it today?

Dịch : Hôm nay là thứ mấy?

It’s Monday.

Dịch : Hôm nay là thứ Hai.

c) Very good! And what do we have on Mondays?

Dịch : Rất tốt! Và chúng to có môn học nào vào các ngày thứ Hai?

We have English.

Dịch : Chúng ta có môn tiếng Anh.

d) And when is the next English class?

Dịch : Và buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào?

On Wednesday! No! It’s on Tuesday.

Dịch : Vào thứ Tư! Không! Nó vào thứ Ba.

That’s right, Mai. It’s on Tuesday.

Dịch : Đúng rồi Mai. Nó vào thứ Ba.

Bài 2. Point and say.(Chỉ và nói).

 

 

What day is it today?

Dịch : Hôm nay là thứ máy?

It’s Monday.

Dịch : Hôm nay là thứ Hai.

It’s Tuesday.

Dịch : Hôm nay là thứ Ba.

It’s Wednesday.

Dịch : Hôm nay là thứ Tư.

It’s Thursday.

Dịch : Hôm nay là thứ Năm.

It’s Friday.

Dịch : Hôm nay là thứ Sáu.

It’s Saturday.

Dịch : Hôm nay là thứ Bảy.

It’s Sunday.

Dịch : Hôm nay là Chủ nhật.

Lưu ý: Các ngày trong tuần còn có thể viết tắt như sau: Mon. (Monday), Tue. (Tuesday), Wed. (Wednesday), Thurs. (Thursday), Fri. (Friday), Sat. (Saturday), Sun. (Sunday).

Bài 3. Listen anh tick.( Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

 

1.b      2. a      3. c

Bài nghe:

1.

Mr Loc: Hello, class.

Class: Hello, Mr Loc.

Mr Loc: What day is it today, class?

Class: It’s Thursday.

Mr Loc: Very good! Time for English

2.

Mai: What day is it today, Nam?

Nam: It’s Tuesday.

Mai: So we have English today, right?

Nam: Yes. That’s right.

3.

Phong: It’s Tuesday. We have English today.

Quan: No, it isn’t Tuesday. It’s Wednesday. We don’t have English today.

Phong: Oh, you’re right!

Bài 4. Look and write.(Nhìn và viết).

1.Today is Monday. I play football today.

Dịch : Hôm nay là thứ Hai. Tôi chơi bóng đá hôm nay.

2.Today is Tuesday. I watch TV today.

Dịch : Hôm nay là thứ Ba. Tôi xem ti  vi hôm nay.

3.Today is Saturday. I visit my grandparents today.

Dịch : Hôm nay là thứ Bảy. Tôi thăm ông bà tôi hôm nay.

4.Today is Sunday. I go to the zoo today.

Dịch : Hôm nay là Chủ nhật. Tôi đi sở thú hôm nay.

Bài 5. Let’s sing.(Chúng ta cùng hát).

Click tại đây để nghe:

 

We have English today

Dịch : Chúng ta có môn tiếng Anh hôm nay

What day is it today?

It’s Monday.

We have English today.

Do you have English on Wednesdays?

No. We have English on Tuesdays, Thursdays and Fridays.

Dịch :

Hôm nay là thứ mấy?

Hôm nay là thứ Hai.

Chúng to có môn tiếng Anh hôm nay.

Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Tư phải không?

Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.

 

What day is it today?

It’s Wednesday.

We have English today.

Do you have English on Thursdays?

No. We have English on Mondays, Wednesdays and Fridays.

Dịch :

Hôm nay là thứ  mấy?

Hôm nay là thứ Tư.

Chúng ta có môn tiếng Anh hôm nay.

Bạn có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm phải không?

Không. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu.

♣ Note :

Khi chúng ta hỏi hôm nay là thứ mấy :

Hỏi:

What day is it today?

Dịch : Hôm nay là thứ mấy?

Đáp:

Today is + ngày trong tuần

Hôm nay là

Ex: What day is it today? Hôm nay là thứ mấy?

Today is Monday. Hôm nay là thứ Hai.

– Giới từ on + thời gian (thứ, ngày) có nghĩa là “vào”

vào thứ Hai vào thứ Tư vào thứ Bảy

vào những ngày Chủ nhật vào sáng thứ Ba vào chiều thứ Bảy

vào ngày 5 tháng Năm.

– Giới từ in + thời gian (các buổi trong ngày, tháng, năm, thế kỷ) có nghĩa là “vào”.

vào buổi sáng vào buổi chiều vào buổi tối vào tháng 9 vào năm 2009

-Giới từ at: là giới từ chỉ noi chốn, có nghĩa là “ở, tới, lúc”.

Cấu trúc:

at + giờ/ thời điểm

– Giới từ at (vào lúc, ngay lúc): được dùng để chỉ vị trí tại một điểm, at home (ở nhà), at the door/ window/ beach/ supermaket (ở cửa ra vào/ cửa sổ/ ở bãi biển/ ở siêu thị) at the front/ back (of a building/ group of people) ở trước/ sau (của tòa nhà/ một nhóm người)

Ex: Write your name at the top of the page.

Dịch : Hãy viết tên của bạn ở đầu trang.

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận