Lesson 1 – Unit 2 What’s your name? trang 12, 13 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 3

Đang tải...

UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME?

Lesson 1

 

1. Objectives:

1.1 Knowledge: By the end of the lesson Ps will be able to: ask and answer questions about one’s name.

1.2 Skills:

– Develop Ss speaking and listening skills

2.Language focus:

– Sentence Partners:  What’s your name? – My name’s Mai

– Vocabulary: what, your, name, my, is=’s, are=’re

∗ Chú ý : Khi hỏi và trả lời về tên

Khi mới lần đầu gặp một ai đó, chúng ta sử dụng mẫu câu bên dưới đây:

Hỏi: What’s your name?

Tên của bạn là gì?

“What’s là viết tắt của what is”.

Trả lời: My name is + (name)./I am + (name).

Tên tôi là……/ Mình tên là ….

 

Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).

Click tại đây để nghe:

1

a) My name’s Peter.

Dịch : Xin chào. Mình tên là Peter.

Hello, Peter.

Dịch : My name’s Nam.

Xin chào, Peter.

Dịch : Mình tên là Nam.

2

b) I’m Linda.What’s your name?

Dịch : Mình tên là Linda. Bạn tên là gì?

My name’s Mai.

Dịch : Tên của mình là Mai.

Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).

What’s your name?

Dịch : Tên của bạn là gì?

My name’s Phong.

Dịch : Tên của mình là Phong.

What’s your name?

Dịch : Tên của bạn là gì?

My name’s Linda.

Dịch : Tên của mình là Linda.

What’s your name?

Dịch : Tên của bạn là gì?

My name’s Quan.

Dịch : Tên của mình là Quân.

Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

What’s your name?

Dịch : Bạn tên là gì?

My name’s Quan.

Dịch : Mình tên là Quân.

What’s your name?

Dịch : Bạn tên là gì?

My name’s Peter.

Dịch : Mình tên là Peter.

What’s your name?

Dịch : Bạn tên là gì?

My name’s Phong.

Dịch : Mình tên là Phong.

What’s your name?

Dịch : Bạn tên là gì?

My name’s Mai.

Dịch : Mình tên là Mai.

What’s your name?

Dịch : Bạn tên là gì?

My name’s Linda.

Dịch : Mình tên là Linda.

Bài 4: Listen and tick (Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

1.a                   2. b

Audio script

1.Linh: I’m Linh. What’s your name?

Peter: Hello, Linh. My name’s Peter. Nice to meet you.

2.Nam: Hi. My name’s Nam. What’s your name?

Linda: Hello, Nam. I’m Linda. Nice to meet you.

Bài 5: Look and write. (Nhìn và viết).

1.A: What’s your name?

Dịch : Bạn tên là gì?

B:    My name’s Peter.

Dịch : Mình tên là Peter.

2.A: I’m Mai.

Dịch : Mình là Mai.

What’s your name?

Dịch :Tên của bạn là gì?

B: My name’s Linda.

Dịch :Tên của mình là Linda.

Bài 6: Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

Click tại đây để nghe:

The alphabet song

A B C D E F G

H I J K L M N O P

Q R S T U V

W X Y Z

Now I know my ABCs.

Next time will you sing with me?

Dịch :

Bài hát bảng chữ cái

A B C D E F G

H I J K L M N O P

Q R S T U V

W X Y Z

Bây giờ tôi đã biết bảng chữ cái ABC rồi.

Bạn sẽ cùng hát tiếp với tôi chứ?

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Comments are closed.