Lesson 1 – Unit 2 I’m from Japan trang 12,13 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

Đang tải...

Unit 2 : I’m from Japan

                    Lesson 1

 

♣ Objectives:

After the lesson, students are able to:

– Asking where someone is from.

– Respond to the question. Listen for specific information.

– Skills: Listening, writing, reading and speaking.

♣ Language focus:

– Sentence Partners:  Where are you from? I’m from…..

– Vocabulary: America, Japan, Australia, Malaysia, England, Viet Nam….

Bài 1. Look, listen and repeat.( Nhìn, nghe và đọc lại).

Click tại đây để nghe:

 

a) Nice work!

Dịch : Làm đẹp lắm!

Thanks.

Dịch : cảm ơn.

b)Hi. I’m Nam.

Dịch : Xin chào. Mình là Nam.

Hi, Nam. I’m Akiko. Nice to meet you.

Dịch : Xin chào, Nam. Mình là Akiko. Rất vui được gặp bọn.

c) Nice to meet you, too. Where are you from, Akiko?

Dịch : Mình cùng rất vui được gặp bọn. Bạn đến từ đâu vậy Akiko?

I’m from Japan.

Dịch : Mình đến từ Nhật Bản.

d) Oh no! Sorry!

Dịch : Ồ không! Xin lỗi!

Bài 2. Point and say.(Chỉ và nói).

a) I’m Nam.

Dịch : Xin chào. Mình là Nam.

Hi, Nam. I’m Hakim.

Dịch : Xin chào, Nam. Mình là Hakim.

Where are you from?

Dịch : Bạn đến từ đâu?

I’m from Malaysia.

Dịch : Mình đến từ Ma-lai-xi-a.

b) Hi.I’m Nam.

Dịch : Xin chào. Mình là Nam.

Hi, Nam. I’m Tom.

Dịch : Xin chào, Nam. Mình là Tom.

Where are you from?

Dịch : Bạn đến từ đâu?

I’m from America.

Dịch : Mình đến từ Mỹ.

c)Hi. I’m Nam. Xin chào. Mình là Nam.

Hi, Nam. I’m Tony.

Dịch : Xin chào, Nam. Mình là Tony.

Where are you from?

Dịch : Bạn đến từ đâu?

I’m from Australia.

Dịch : Mình đến từ Úc.

d)Hi. I’m Nam.

Dịch : Xin chào. Mình là Nam.

Hi, Nam. I’m Linda.

Dịch : Xin chào, Nam. Mình là Linda.

Where are you from?

Dịch : Bạn đến từ đâu?

I’m from England.

Dịch : Mình đến từ Anh.

Bài 3. Listen anh tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

 

1.c    2. b      3 c

Bài nghe:

1.

Tony: Hi. I’m Tony.

Hakim: Hello, Tony. I’m Hakim.

Tony: Nice to meet you, Hakim. Where are you from?

Hakim: I’m from Malaysia.

2.

Quan: Hi. My name’s Quan.

Tom: Hello, Quan. I’m Tom. Nice to meet you.

Quan: Where are you from, Tom?

Tom: I’m from America.

3.

Akiko: Hi. My name’s Akiko.

Linda: Hello, Akiko. I’m Linda. Nice to meet you.

Akiko: Where are you from, Linda?

Linda: I’m from England.

Bài 4. Look and write.(Nhìn và viết).

1.I’m from Australia.

Dịch : Tôi đến từ Úc.

2.I’m from Malaysia.

Dịch : Tôi đến từ Ma-lai-xi-a.

3.I’m from America.

Dịch : Tôi đến từ Mỹ.

4.I’m from Japan.

Dịch : Tôi đến từ Nhật Bản.

Bài 5. Let’s sing.( Chúng ta cùng hát).

Click tại đây để nghe:

 

Where are you from?

Hi. I’m Mai from Viet Nam.

Hello, Mai. Nice to meet you.

Hello. I’m Akiko from Japan.

Hello, Akiko. Nice to meet you.

Hi. I’m Hakim from Malaysia.

Hello, Hakim. Nice to meet you.

Hello. I’m Linda from England.

Hello, Linda. Nice to meet you.

Dịch :

Bạn đến từ đâu?

Xin chào. Mình là Mai đến từ Việt Nam.

Xin chào Mai. Rất vui được gặp bạn.

Xin chào. Mình là Akiko đến từ Nhật Bản.

Xin chào Akiko. Rất vui được gặp bạn.

Xin chào. Mình là Hakim đến từ Ma-lai-xi-a.

Xin chào Hakim. Rất vui được gặp bạn.

Xin chào. Mình là Linda đến từ Anh.

Xin chào Linda. Rất vui được gặp bạn.

♥ Note :

Hỏi và trả lời bạn từ đâu tới :

“Where” (ở đâu), “from” (từ). Khi muốn hỏi ai đó từ đâu đến, chúng ta sử dụng các cấu trúc sau. Trong trường hợp chủ ngữ là “you, they” ở số nhiều thì ta sử dụng “to be” là “are”.

Hỏi:

Where are you from?

Dịch : Bạn từ đâu đến (tới)?

Trả lời: I’m from + tên địa danh/đất nước.

Tôi đến từ

– Giới từ “from” (từ) đứng trước danh từ chỉ nơi chốn.

Ex: Where are you from?

Dịch : Bạn đến từ đâu?

I’m from England.

Dịch : Tôi đến từ nước Anh.

I’m from Ha Noi.

Dịch : Tôi đến từ Hà Nội.

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận