Unit 18 : What are you doing?
Lesson 1
♣ Objectives:
1.Knowledge:
By the end of the lesson Ps will be able to: ask and answer questions about one’s action in progress.
2.Skills:
– Develop Ss speaking and listening skills
3.Language focus:
– Sentence Partners: What are you doing?- I am reading.
– Vocabulary: doing, reading, cooking, listening to music, cleaning the floor
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
a) I’m home. Where are you, Hoa?
Dịch : Mình ở nhà. Bạn ở đâu vậy Hoa?
I’m in my room.
Dịch : Mình ở trong phòng mình.
b) What are you doing?
Dịch : Bạn đang làm gì?
I’m reading.
Dịch :Mình đang đọc sách.
Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).
a) What are you doing?
Dịch : Bạn đang làm gì?
I’m reading.
Dịch : Mình đang đọc sách.
b) What are you doing?
Dịch : Bạn đang làm gì?
I’m cooking.
Dịch : Mình đang nấu ăn.
c) What are you doing?
Dịch : Bạn đang làm gì?
I’m listening to music.
Dịch : Mình đang nghe nhạc.
d) What are you doing?
Dịch : Bạn đang làm gì?
I’m cleaning the floor.
Dịch : Mình đang lau (sàn/nền) nhà.
Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
What are you doing?
Dịch : Bạn đang làm gì?
I’m helping mother.
Dịch : Mình đang phụ (giúp) mẹ.
What are you doing?
Dịch : Bạn đang làm gì?
I’m cooking.
Dịch : Mình đang nấu ăn.
What is your mother doing?
Dịch : Mẹ bạn đang làm gì?
My mother is cooking.
Dịch : Mẹ mình đang nấu ăn.
What are you doing?
Dịch : Bạn đang làm gì?
I’m listening to music.
Dịch : Mình đang nghe nhạc.
What are you doing?
Dịch : Bạn đang làm gì?
I’m cleaning the floor.
Dịch : Mình đang lau (sàn/nền) nhà.
What is your father doing?
Dịch : Ba bạn, đang làm gì?
My father is cleaning the floor.
Dịch : Ba mình đang lau nhà.
Bài 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).
Click tại đây để nghe:
1.b 2. a 3. b
Audio script
1.
Hoa’s mother: Where are you, Hoa?
Hoa: I’m in my room.
Hoa’s mother: What are you doing?
Hoa: I’m reading.
2.
Nam’s mother: Where are you, Nam?
Nam: I’m in the living room.
Nam’s mother: What are you doing?
Nam: I’m watching TV.
3.
Mai’s mother: Where are you, Mai?
Mai: I’m in the kitchen room.
Nam’s mother: What are you doing?
Nam: I’m cooking.
Bài 5. Read and write. (Đọc và viết).
Hôm nay, gia đình Mai ở nhà. Ba Mai ở trong phòng khách. Ông ấy đang đọc sách. Anh trai Mai đang nghe nhạc. Mai và mẹ đang ở trong nhà bếp. Họ đang nấu ăn.
What are you doing?
1.
Mai’s father is reading.
Dịch : Ba Mai đang đọc sách.
2.
Her brother is listening to music.
Dịch : Anh trai cô ấy đang nghe nhạc.
3.
Mai and her mother are cooking.
Dịch : Mai và mẹ cô ấy đang nấu ăn.
Bài 6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
1.
What are you doing?
I’m reading in my room.
Dịch : Mình đang đọc sách trong phòng mình.
2.
What is your father doing?
My father is watching TV in the living room.
Dịch : Ba mình đang xem ti vi trong phòng khách.
3.
What is your mother doing?
My mother is cooking in the kitchen.
Dịch : Mẹ mình đang nấu ăn trong nhà bếp.
Comments mới nhất