Lesson 1 – Unit 16 Do you have any pets? trang 40,41 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 3

Đang tải...

Unit 16 : Do you have any pets?

                      Lesson 1

 

♥ Objectives:

-Knowledge: By the end of the lesson Ps will be able to: ask and answer questions about pets.

-Skills:

Develop Ss speaking and listening skills

-Language focus:

• Sentence Partners: Do you have any cats?-Yes, I do. / – No, I don’t

• Vocabulary: dog, pet, cute, cat, parrot, rabbit, goldfish, in the cage, in the fish tank

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

 

a) That’s my dog.

Dịch : Đó là con chó của tôi.

Wow! He’s cute!

Dịch : Ồ! Nó thật dễ thương!

b) Do you have any pets?

Dịch : Bạn có thú cưng (vật nuôi) nào không?

Yes, I do. I have two dogs.

Dịch : Vâng, mình có. Mình có hai con chó.

Bài 2.  Point and say. (Chỉ và nói).

a) Do you have any cats?

Dịch : Bọn có con mèo nào không?

No, I don’t.

Dịch : Không, mình không có.

Yes, I do. I have four cats.

Dịch : Vâng, mình có. Mình có bốn con mèo.

b) Do you have any parrots?

Dịch : Bạn có con vẹt nào không?

No, I don’t.

Dịch : Không, mình không có.

Yes, I do. I have two parrots.

Dịch : Vâng, mình có. Mình có hai con vẹt.

c) Do you have any rabbits?

Dịch : Bạn có con thỏ nào không?

No, I don’t.

Dịch : Không, mình không có.

Yes, I do. I have four rabbits.

Dịch : Vâng, mình có. Mình có bốn con thỏ.

d) Do you have any goldfish?

Dịch : Bạn có con có vàng nào không?

No, I don’t.

Dịch : Không, mình không có.

Yes, I do. I have five goldfish.

Dịch : Vâng, mình có. Mình có năm con cá vàng.

Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Do you have any monkeys?

Dịch : Bác có con khỉ nào không?

Yes, I do. I have a monkey.

Dịch : Có. Bác có một con khỉ.

Do you have any parrots?

Dịch : Bác có con vẹt nào không?

Yes, I do. I have a parrot.

Dịch : Có. Bác có một con vẹt.

Do you have any goldfish?

Dịch : Bác có con cá vàng nào không?

Yes, I do. I have three goldfish.

Dịch : Có. Bác có ba con cá vàng.

Do you have any rabbits?

Dịch : Bác có con thỏ nào không?

Yes, I do. I have a rabbit.

Dịch : Có. Bác có một con thỏ.

Do you have any mouses?

Dịch : Bác có con chuột nào không?

Yes I do. I have a mouse.

Dịch : Có. Bác có một con chuột.

Do you have any dogs?

Dịch : Bác có con chó nào không?

Yes, I do. I have two dogs.

Dịch : Có. Bác có hai con chó.

Do you have any cats?

Dịch : Bác có con mèo nào không?

Yes I do. I have two cats.

Dịch : Có. Bác có hai con mèo.

Bài 4.  Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

 

1.b            2. a            3. b

Audio script

1.

Mai: Do you have any pets?

Peter: Yes, I do. I have three birds.

2.

Tom: Do you have any dogs?

No, I don’t. But I have a bird.

3.

Nam: Do you have any cats?

Linda: No, I don’t. But I have a dog.

Bài 5.  Look and write. (Nhìn và viết).

(1) dog          (2) cats          (3) birds            (4) goldfish

Tôi có nhiều vật nuôi (thú cưng). Tôi có một con chó và ba con mèo. Tôi có bốn con chim trong lồng và năm con cá vàng trong bể cá. Bọn có con vạt nuôi nào không?

Bài 6.  Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

1.I have a dog and three goldfish.

2.The dog is in its house. Three goldfish are in the fish tank. Hoặc các em có thể trả lời như sau:

I have a dog in its house and three goldfish in the fish tank

Note :

Để hỏi bạn có loại vật nuôi (thú cưng) nào không, các em có thể sử dụng cấu trúc sau:

Do you have + any + từ chỉ con vật nuôi?

Bạn có…?

Để trả lời câu hỏi trên, có thể đáp:

– Nếu bạn có vật nuôi (thú cưng) đang được hỏi thì trả lời:

Yes, I do.

Vâng, tôi có.

– Còn nếu bạn không có vật nuôi (thú cưng) đang được hỏi thì trả lời:

No, I don’t.

Không, tôi không có.

Ex: Do you have any dogs?

Bạn có con chó nào không?

Yes, I do./ No, I don’t.

Vâng, tôi có./ Không, tôi không có

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận