Lesson 1 –  Unit 15 When’s Children’s Day?  trang 30 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

Đang tải...

Unit 15 :  When’s Children’s Day?

                       Lesson 1

 

♣ Objectives:

By the end of the lesson, pupils will be able to:

– Use the words and phrases to relate the topic Festival.

– Ask and answer questions about popular festivals.

♣ Language focus:

-Vocabulary: New Year, Children’s Day, Teacher’ Day, Christmas, party

-Sentence pattern: When is Children’s Day?- It’s on …

Bài 1. Look, listen and repeat.( Nhìn, nghe và đọc lại).

Click tại đây để nghe:

 

a) Hi, Mai. You look very smart today!

Dịch : Xin chào Mai. Hôm nay trông bạn rất lịch sự!

Yes, because we’re having a party.

Dịch : Vâng, bởi vì chúng mình đang có tiệc.

b) What party is it?

Dịch : Tiệc gì vậy?

It’s a party for Children’s Day.

Dịch : Đó là buổi tiệc dành cho ngày Quốc tế Thiếu nhi.

c) When is it?

Dịch : Nó là khi nào?

It’s on the first of June.

Dịch : Nó vào ngày 1 tháng 6.

d) Come and join us.

Dịch : Hãy đến và tham gia cùng chúng mình.

Yes! Thank you.

Dịch : Vâng! Cảm ơn.

Bài 2. Point and say.(Chỉ và nói).

a) When is New Year?

Dịch : Khi nào là năm mới?

It’s on the first of January.

Dịch : Nó là ngày 1 thàng 1.

b) When is Children’s Day?

Dịch : Khi nào là ngày Quốc tế Thiếu nhi?

It’s on the first of June.

Dịch : Nó là ngày 1 tháng 6.

c) When is Teachers’ Day?

Dịch : Khi nào là ngày Nhà giáo Việt Nam?

It’s on the twentieth of November.

Dịch : Nó là ngày 20 tháng 11.

d) When is Christmas?

Dịch : Khi nào là Giáng sinh?

It’s on the twenty-fifth of December.

Dịch : Nó là ngày 25 tháng 12.

Bài 3. Listen anh tick.( Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

 

1.b        2. a         3. c

Bài nghe:

1.

Akiko: You look smart today, Tom.

Tom: We are going to have a party for New Year.

Akiko: When is New Year in your country?

Tom: It’s on the first of January.

2.

Linda: Mai, you have lots of beautiful flowers.

Mai: Yes. For our teachers. We are having Teachers’ Day!

Linda: When is it?

Mai: It’s on the twentieth of November.

Bài 4. Look and write.(Nhìn và viết).

1.

When is Christmas?

Dịch : Khi nào là Giáng sinh?

It’s on on the twenty-fifth of December.

Dịch : Đó là ngày 25 tháng 12.

2.

When is Teachers’ Day?

Dịch : Khi nào là ngày Nhà giáo Việt Nam?

It’s on on the twentieth of December.

Dịch : Đó là ngày 20 tháng 11.

3.

When is Children’s Day?

Dịch : Khi nào là ngày Quốc tế Thiếu nhi?

It’s on on the first of June.

Dịch : Đó là ngày 1 tháng 6.

Bài 5. Let’s sing.( Chúng ta cùng hát).

Click tại đây để nghe:

 

Happy New Year!

Chúc mừng năm mới!

 

Happy, Happy New Year!

Happy, Happy New Year!

Time for hope and time for cheer.

Happy, Happy New Year!

Dịch :

Chúc mừng, chúc mừng năm mới!

Chúc mừng, chúc mừng năm mới!

Thời gian để hy vọng và để chúc mừng.

Chúc mừng, chúc mừng năm mới!

 

Happy, Happy New Year!

Happy, Happy New Year!

A song of joy for all to hear.

A new year comes! We say, hooray!

Happy New Year!

Dịch :

Chúc mừng, chúc mừng năm mới!

Chúc mừng, chúc mừng năm mới!

Một bài hát vui vẻ cho mọi người cùng nghe.

Một năm mới đến! Chúng ta nói hoan hô!

Chúc mừng năm mới!

Lưu ý :

Khi muốn hỏi và đáp về khi nào có lễ hội nào đó

Hỏi:

When is + các ngày lễ hội?

… là khi nào?

Đáp:

It’s + on + ngày tháng.

Đó là/ Nó là ngày…

Ex: When is Christmas? Khi nào thì Giáng sinh?

It’s on the twenty-fifth of December. Đó là ngày 25 tháng 12.

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận