Lesson 1 – Unit 15 Do you have any toys?  trang 30,31 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 3

Đang tải...

Unit 15: Do you have any toys?

                      Lesson 1

 

 

♣ Objectives:

∗ Knowledge :

By the end of the lesson, Ps will be able to use the words and phrases related to the topic Toys; ask and answer the questions about toy, using  Do you have any + word for toys?

• Skills : Listening and talking, Listening and reading,writing.

•  Task:  Look,listen and repeat; point and say; Let’s talk, listen and tick, read and complete  and write about your bedroom.

♣ Language focus:

• Vocabulary:

Doll:      búp bê

Robot:   con rô bốt

Puzzle:     trò chơi xếp hình

Teddy bear: gấu bông

• Sentence Partners : Do you have a robot?

Yes, I do

No, I don’t.

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

 

a) What’s that?

Dịch : Đó là cái gì?

It’s my robot.

Dịch : Đó là người máy của mình.

Do you have a robot?

Dịch : Bạn có người máy không?

No, I don’t.

Dịch : Không, không có.

b) Do you have a teddy bear?

Dịch : Bạn có gấu nhồi bông (gấu bông) không?

Yes. I do.

Dịch : Vâng, mình có.

Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).

a) Do you have a doll?

Dịch : Bạn có búp bê không?

Yes, I do. Vâng, mình có.

b) Do you have a car?

Dịch : Bạn có xe hơi không?

Yes, I do.

Dịch : Vâng, mình có.

c) Do you have a robot?

Dịch : Bạn có người máy không?

No, I don’t.

Dịch : Không, không có.

d) Do you have a puzzle?

Dịch : Bọn có trò chơi lắp hình không?

No, I don’t.

Dịch : Không, không có.

Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Do you have a doll?

Dịch : Bạn có búp bê không?

Yes, I do/ No, I don’t.

Dịch  : Vâng, mình có. / Không, không có.

Do you have a kite?

Dịch : Bạn có con diều không?

Yes, I do. / No, I don’t.

Dịch : Vâng, mình có. / Không, không có.

Do you have a robot?

Dịch : Bạn có người máy không?

Yes, I do. / No, I don’t.

Dịch : Vâng, mình có. / Không, không có.

Do you have a ball?

Dịch : Bạn có quả bóng không?

Yes, I do. / No, I don’t.

Dịch : Vâng, mình có. / Không, không có.

Do you have a car?

Dịch : Bạn có xe hơi không?

Yes, I do / No, I don’t

Dịch : Vâng, mình có. / Không, không có

Do you have a puzzle?

Dịch : Bạn có trò chơi lắp hình không?

Yes, I do. / No, I don’t.

Dịch : Vâng, mình có. / Không, không có.

Bài 4. Listen and number. (Nghe và điền số).

Click tại đây để nghe:

 

a 3             b 4            c 1              d 2

Audio script

1.

Nam: Do you have a puzzle?

Mai: Yes, I do.

2.

Mai: Do you have a puzzle?

Peter: No, I don’t. I have a robot.

3.

Mai: Do you have a ball?

Nam: Yes, I do.

4.

Mai: Do you have a car?

Tony: No, I don’t. I have a yo-yo.

Bài 5.  Read and write. (Đọc và viết).

(1) car             (2) ball               (3) doll                  (4) Do                       (5) they

Những món đồ chơi của tôi

Những món đồ chơi của tôi ở trên kệ. Tôi có một chiếc xe hơi. Nó “màu đỏ. Tôi có một quả bóng. Nó màu xanh da trời. Và tôi có một con búp bê khá xinh đẹp. Đó là Lucy. Tôi thích đồ chơi của tôi rất nhiều. Bạn có đồ chơi nào không? Chúng là gì?

Bài 6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

1.I have a car and a teddy bear.

2.The car is green and the teddy bear is white.

3.The car and the teddy bear are on the shelf.

 

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận