Lesson 1 – Unit 13 Would you like some milk?  trang 18 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

Đang tải...

Unit 13 : Would you like some milk?

                       Lesson 1

 

∗ Objectives:

1.Knowledge:

– Ps will be able to ask and answer questions about favourite food and drink

2.Skills:

– Practice speaking, listening skills, do exercises in the book

3.Language

– Sentence Partners: What’s your favourite food/drink?- It’s……………

– Vocabulary: drink, food, chicken, milk, orange juice, beef, pork, water

Bài 1. Look, listen and repeat.( Nhìn, nghe và đọc lại).

Click tại đây để nghe:

 

a) What’s your favourite food?

Dịch : Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?

It’s fish.

Dịch : Đó là cá.

b) How about you, Tom?

Dịch : Còn bạn thì sao Tom?

I like chicken.

Dịch : Tôi thích gà.

c) What’s your favourite drink, Mai?

Dịch : Thức uống ơa thích nhất của bạn là gì vậy Mai?

It’s orange juice. Đó là nước cam ép.

d) Do you like orange juice?

Dịch :Bạn thích nước cam ép phải không?

No, I don’t. I like milk.

Dịch : Không, tôi không thích. Tôi thích sữa.

Bài 2. Point and say.(Chỉ và nói).

a) What’s your favourite food?

Dịch : Đồ ăn ưa thích nhâì của bạn là gì?

It’s beef.

Dịch : Đó là thịt bò.

b) What’s your favourite food?

Dịch :Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?

It’s pork.

Dịch : Đó là thịt heo.

c) What’s your favourite drink?

Dịch : Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì?

It’s orange juice.

Dịch : Đó là nước cam ép.

d) What’s your favourite drink?

Dich : Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì?

It’s water.

Dịch : Đó là nước.

Bài 3. Listen anh tick.( Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

 

1.b      2. c         3. a

Bài nghe:

1.

A: What’s your favourite food?

B: It’s fish.

A: Sorry?

B: Fish is my favourite food.

2.

A: What’s your favourite drink?

B: It’s orange juice.

A: Orange juice?

B: Yes.

3.

A: What’s your favourite food and drink?

B: Chicken and orange juice.

A: Chicken and… what?

B: Chicken and orange juice.

A: Oh, I see.

Bài 4. Look and write.(Nhìn và viết).

A: What’s his favourite food?

Dịch : Đồ ăn cậu ấy thích nhất là gì?

B: It’s chicken.

Dịch : Đó là gà.

A: What’s her favourite drink?

Dịch : Thức uống cô ấy ưa thích nhất là gì?

B: It’s orange juice.

Dịch : Đó là nước cam ép

A: What’s his favourite food and drink?

Dịch : Đồ ăn và thức uống cậu ấy ưa thích nhất là gì?

B: It’s fish and water.

Dịch : Đó là cá và nước.

Bài 5. Let’s sing.( Chúng ta cùng hát).

Click tại đây để nghe:

 

 

My favourite food and drink

Dịch : Đồ ăn và thức uống ưa thích nhất của tôi

What’s your favourite food? What’s your favourite food?

Hey ho, hey ho, my farourite food is beef.

What’s your favourite drink? What’s your favourite drink?

Hey ho, hey ho, my farourite food is milk.

Beef and milk, beef and milk.

Hey ho, hey ho, they’re my farourite food and drink.

Dịch :

Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì? Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?

ô hô, ô hô, đồ ỡn ưa thích nhất của tôi là thịt bò.

Thức uống ưa thích nhât của bạn là gì? Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì?

Ồ hô, ô hô, thức uống ưa thích nhất của tôi là sữa.

Thịt bò và sữa, thịt bò và sữa.

ô hô, Ồ hô, chúng là những đồ ăn thức uống ưa thích nhất của tôi.

♣ Note :

Hỏi đáp về ai đó ưa thích/ sở thích đồ ăn, thức uống nào đó

Hỏi:

What’s your (her/ his/ their) + favourite + food/ drink?

Đồ ăn/ Thức uống được ưa thích nhất của bạn (cô ấy/ cậu ấy/ họ) là gì?

Đáp:

My (Her/ His/ Their) + favourite + food/ drink + is + đồ ăn/ thức uống.

Đồ ăn/ Thức uống được ưa thích nhất của tôi (cô ấy/ cậu ấy/ họ) là…

Hoặc

It’s + đồ ăn/ thức uống.

Nó (Đó) là…

Ex: What’s your favourite food?

Đồ ăn mà bạn ưa thích nhất là gì?

My favourite food is fish.

Đồ ăn mà tôi ưa thích nhất là cá.

It’s fish.

Đó là cá.

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận