Lesson 1 – Unit 12 What does your father do?  trang 12 Sách Giáo Khoa Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

Đang tải...

 Unit 12 :  What does your father do? 

                          Lesson 1

 

∗ Objectives:

1.Knowledge: -Ps will be able to ask and answer questions about someone’s job

2.Skills: – Practice speaking, listening skills, do exercises in the book

3.Language

– Sentence Partners: What does your…..do?- He’s/she’s…….

– Vocabulary: farmer, nurse, driver, factory worker, job, interview, job

Bài 1. Look, listen and repeat.( Nhìn, nghe và đọc lại).

Click tại đây để nghe:

→ Chú ý :

Một số tên nghề nghiệp các em cần ghi nhớ: occourtant (nhân viên kế toán), actor (diễn viên nam), actress (diẻn viên nC architect (kiến trúc sư), baby sister (người trông trẻ), chef (đầu bếp) dancer (vũ công), dentist (bác sĩ nha khoa), diver (thợ lặn) doctor (bác sĩ), driver (tài xế), electrician (thợ điện), engineer (kỹ sư) farmer (nông dân), fishermen (người đánh cá, ngư dân), fixer (thợ sửa chữa), footballer (cầu thủ), gardener (người làm vườn), lawyer (luật sư), lifeguard (nhân viên cứu hộ), manager (người quản lý, giám đốc), director (giám đốc), nurse (y tá), nursing (điều dưỡng), photographer (nhiếp ảnh gia), pilot (phi công), police (cảnh sát), president (chủ tịch), pupil (học sinh), scientist (nhà khoa học), secretary (thư ký), shopkeeper (nhân viên/người bán hàng), singer (ca sĩ), sodier (bộ đội), student (học sinh, sinh viên), teacher student (giáo viên thực tập), teacher (giáo viên), worker (công nhân),…

a) Class, get into pairs, please! Interview your partner about the jobs of his or her family members.

Cả lớp, vui lòng làm theo cặp! Phỏng vốn bạn em về nghề nghiệp của các thành viên trong gio đình của cô ấy/cậu ấy.

Yes. Vâng ạ.

Dạ được ạ.

b) What does your father do, Mai? Ba của bạn làm nghề gì vậy Mai? He’s a teacher. ông ấy là giáo viên.

c) And what about your mother? Còn mẹ của bạn thì soo?

She’s a nurse. Bà ấy là y tá.

d) What does your sister do? Chị gái của bạn làm nghề gì?

She’s a student. Chị ấy là sinh viên.

Bài 2. Point and say.(Chỉ và nói).

a) What does your father do? Ba của bạn làm nghề gì?

He’s a farmer. Ông ấy là nông dân.

b) What does your mother do? Mẹ của bạn làm nghề gì?

She’s a nurse. Bà ấy là y tá.

What does your uncle do? Chú của bạn làm nghề gì? He’s a driver, ông ấy là lái xe.

c) What does your brother do? Anh của bạn làm nghề gì? He’s a factory worker. Anh ấy là công nhân nhà máy.

Bài 3. Listen anh tick.( Nghe và đánh dấu chọn).

Click tại đây để nghe:

 

Father worker, mother teacher, sister nurse.

Bài nghe

Nam: What does your mother do, Quan?

Quan: She’s a teacher.

Nam: How about your father? What does he do?

Quan: He’s a factory worker.

Nam: Do you have a brother?

Quan: No, I don’t. But have a sister.

Nam: What does she do?

Quan: She’s a nurse.

Nam: OK. Thanks for your time, Quan.

Quan: You’re welcome.

Bài 4. Look and write.(Nhìn và viết).

1.family         2. farmer         3. is a nurse

4.is a driver           5. is a factory worker          6. a pupil

 

1.This is a photo of my family. Đây là tấm hình của gia đình mình.

2.My grandpa is a farmer. ông mình là nông dân.

3.My grandma is a nurse. Bà mình là y tá.

4.My father is a driver. Ba mình là tài xế.

5.My mother is a factory worker. Mẹ mình là công nhân nhà máy.

6.I am a pupil. Mình là học sinh.

Bài 5. Let’s sing.( Chúng ta cùng hát).

Click tại đây để nghe:

 

My family

Gia đình tôi

This is a picture of my family.

This is my grandpa. He’s a driver.

This is my grandma. She’s a factory worker.

This is my father. He’s a farmer.

This is my mother. She’s a nurse.

And this is me. I am a pupil.

Đây là tấm hình của gia đình mình.

Đây là ông mình, ông là tài xế.

Đây là bà mình. Bà là công nhân nhà máy.

Đây là ba mình. Ba là nông dân.

Đây là mẹ mình. Mẹ là y tá.

Và đây là mình. Mình là học sinh.

∗ Note :

Hỏi và đáp về nghề nghiệp

Khi muốn hỏi ai đó làm nghề nghiệp gì chúng ta dùng cấu trúc sau:

Hỏi:

What does your (…) do?

… của bạn làm nghề gì?

your (…) chỉ các thành viên trong gia đình bạn, ví dụ: your (grandpa/ grandma/ father/ mother/ sister/ brother/ uncle…)

What does she/ he do?

Cô ấy/ cậu ấy làm nghề gì?

Động từ chính trong 2 cấu trúc trên đều là “do” (làm (nghề nghiệp))

– động từ thường. Còn chủ ngữ chính trong cấu trúc your (…) tính từ sở hữu và she/ he thuộc ngôi thứ 3 số ít (hay danh từ số ít) nên ta dùng trợ động từ “does”.

What’s her/ his job?

Nghề của ông/ bà ấy là gì?

Đáp: Để trả lời cho 3 cấu trúc trên, các bạn có thể dùng cấu trúc sau:

He/ She is a/ an + nghề nghiệp

Ông ấy/ Bà ấy là..

Ex: What does your grandpa do? ông của bạn làm nghề gì?

He is a farmer, ông ấy là nông dân.

What does she do? Bà ấy làm nghề gì?

She is a nurse. Bà ấy làm y tá.

What’s his job? Nghề của cậu ấy (ông ấy) là gì?

He is a doctor, ồng â’y là bác sĩ. Chủ ngữ chính trong cấu trúc sau là “you” mà động từ chính là động từ thường nên ta dùng “do” làm trợ động từ.

What do you do?/ What’s your job?

Nghề của bạn là gì?/ Bạn làm nghề gì?

I’m + a/ an + nghề nghiệp

Nghề của tôi là…/ Tôi làm nghề…

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận