Kiến thức cần nhớ dạng bài viết lại câu tiếng anh cơ bản (Phần 1)

Đang tải...

I. Tổng hợp Các cấu trúc Viết Lại Câu Tiếng Anh Cơ Bản 

Phần 1

1.Ai đó đi đâu bằng phương tiện gì

S + go/ get to…. by + phương tiện

Eg. He drives to work everyday

  • He goes to work by car every day.

Lưu ý:  + drive : lái ô tô

          + cycle: đạp xe đạp

          + walk: đi bộ  à viết lại bằng cụm go…. on foot

          + fly: bay bằng máy bay

2. Cấu trúc liệt kê

There is + có ít/ 1 cái gì đó….

There are + có từ số lượng 2 cái trở lên

  • Viết lại bằng cách xác định đối tượng có cái gì là ai, sử dụng ‘have’

S + have / has + số lượng…..

3. Cấu trúc chỉ vị trí

S + ‘be’ + giới từ chỉ vị trí + nơi nào đó

          Eg. The tree is in front of the house

4. Cách diễn đạt giờ bằng tiếng anh

+ giờ chẵn: giờ + o’clock     – three o’clock  ( 3:00)

+ mấy giờ rưỡi: half past + giờ  – half past four  ( 4: 30)

+ mấy giờ 15 phút: (a) quarter past + giờ  – a quarter past 10 ( 10: 15)

+ mấy giờ kém 15 phút : (a) quarter to + giờ – a quarter to 10 ( 9: 45)

+ mấy giờ bao nhiêu phút : giờ + phút  – five twenty four ( 5: 24)

+ mấy giờ qua bao nhiêu phút : phút + past + giờ – twenty past ten ( 10: 20)

+ mấy giờ kém bao nhiêu phút: phút + to + giờ –  twenty to ten ( 9: 40)

5. So sánh hơn

  • Với tính từ ngắn : tall, short, happy…

S1 + ‘be’ + Adj-er + than + S2

  • Với tính từ dài: beautiful, handsome, …

S1 + ‘be’ + more + Adj + than + S2

  • Với trạng từ ngắn : hard, fast,…

S1 + V + Adv-er + than + S2

  • Với trạng từ dài: beautiful, handsome, …

S1 + V + more + Adv + than + S2

Note:

  • các tính từ 2 âm tiết mà kết thúc bằng đuôi ‘y’ sẽ dùng như tính từ ngắn

happy, pretty, busy, early…

  • các tính từ 2 âm tiết mà kết thúc bằng các đuôi sau có thể dùng như tính từ dài hoặc tính từ ngắn ‘ et, on, le, er, ow’

+ quiet =>  quieter/ more quiet

+ common => commoner / more common

+ simple => simpler / more simple

+ clever => cleverer / more clever

+ narrow => narrower / more narrow

6. So sánh hơn nhất

  • Với tính từ ngắn : tall, short, happy…

S1 + ‘be’ + the Adj-est ….

  • Với tính từ dài: beautiful, handsome, …

S1 + ‘be’ + the most Adj ….

  • Với trạng từ ngắn : hard, fast,…

S1 + V + Adv-est + ….

  • Với trạng từ dài: beautiful, handsome, …

S1 + V + most + Adv +….

7. So sánh bằng

  • Với tính từ

S1 + ‘be’ + as + Adj + as + S2

eg. She is as beautiful as her mother

S1 + V + as + Adv + as + S2   

eg. She dances as beautifully as her mother

8. Câu hỏi số lượng với is there/ are there

+ Hỏi với danh từ đếm được

How many + danh từ số nhiều + are there + in….?

There are/ there is…..

+ Hỏi với danh từ không đếm được

How much + danh từ số ít + is there + in….?

There is…..

Câu hỏi số lượng với ‘have’

+ Hỏi với danh từ đếm được

How many + danh từ số nhiều + do/does + S + have ?

S + have/ has…..

+ Hỏi với danh từ không đếm được

How much + danh từ số ít + do/does  + S + have ?

S + have/ has…..

*Cấu trúc câu gợi ý

Let’s + V_inF

eg1. Let’s go to the movie tonight.

Why don’t we + V_inF…?

eg2. Why don’t we go to the movie tonight?

Shall we + ….?                  

eg3. Shall we go to the movie tonight?

How about + V_ing….?

eg4. How about going to the movie tonight?

What about + V_ing…?

eg5. What about going to the movie tonight?

 

Xem đầy đủ và tải về file word  TẠI ĐÂY

=> Xem thêm :

Một số dạng bài tập thường gặp trong dạng bài viết lại câu tiếng anh cơ bản tại đây. 

Hướng dẫn trả lời một số dạng bài tập viết lại câu tiếng anh cơ bản tại đây.

 

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận