Kiểm tra cuối HK1 môn toán lớp ba trường TH Nam Phước năm 2010-2011

Đang tải...

Kiểm tra cuối HK1 môn toán lớp ba

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)     Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1/ (0,5 điểm) Toàn cao 120cm, có nghĩa là Toàn cao:

A. 1m 20cm                   B. 1m 50cm                    C. 1m 20dm                   D.120dm

Câu 2/( 0,5điểm) Đồng hồ được mô tả“ Kim ngắn nằm trong khoảng giữa số11và số12; kim dài chỉ số 3” chỉ:

A. 11 giờ                  B. 12giờ 15phút                  C. 11giờ 15phút                 D. 12giờ

Câu 3/ (1 điểm) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm là:

A. 25cm                  B.35cm                  C. 40cm                     D.50cm

Câu 4/ ( 1 điểm) Một hình vuông có chu vi là 16cm. Cạnh hình vuông đó là:

A. 4cm                  B. 4                               C. 4m                       D. 4 dm

PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)

1.Đặt tính rồi tính: ( 2điểm)

           65 x 3                 124 x 5                       757 : 7                          856 : 4

 …………………………………………………………………………………………………………………………..

 …………………………………………………………………………………………………………………………..

 …………………………………………………………………………………………………………………………..

 …………………………………………………………………………………………………………………………..

 …………………………………………………………………………………………………………………………..

2.Tính giá trị biểu thức: ( 2 điểm)

42 + 18 : 6 =…………………………………………

34 x 5 – 70 =…………………………………………………

3. ( 2 điểm). Có 240 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?

 Giải:

 …………………………………………………………………………………………………………………………..

 …………………………………………………………………………………………………………………………..

 …………………………………………………………………………………………………………………………..

 …………………………………………………………………………………………………………………………..

 …………………………………………………………………………………………………………………………..

4.(1 điểm): Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được 1/4 số trang đó. Hỏi An đã đọc được bao nhiêu trang? Còn bao nhiêu trang An chưa đọc?

Giải:

 …………………………………………………………………………………………………………………………..

 …………………………………………………………………………………………………………………………..

 …………………………………………………………………………………………………………………………..

 …………………………………………………………………………………………………………………………..

 …………………………………………………………………………………………………………………………..

 …………………………………………………………………………………………………………………………..

5. ( 1 điểm). Hãy thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức sau đây để được biểu thức mới có giá trị bằng 22. 3 + 8 x 4 – 2

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 3 CUỐI HKI (10-11)  

I Phần trắc nghiệm: (3 điểm)

Câu 1.( 0,5điểm)      ý B

Câu 2.( 0,5điểm)      ý C

Câu 3.( 1điểm)         ý D

Câu 4.( 1điểm)         ý A

Phần tự luận: ( 7 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm (Đặt tính đúng 0.25đ, kquả đúng 0,25đ).

Bài 2: (2 điểm) Mỗi biểu thức đúng được 0,5 điểm).

Bài 3: (2 điểm)

Tóm tắt đúng 0,25 điểm.

Mỗi câu lời giải và phép tính đúng được 0,75 điểm.

Đáp số đúng được 0,25 điểm.

Bài 4: (1 điểm)   HS làm đúng   (3+ 8) x (4- 2)

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận