Bài tập về góc nhọc, góc tù, góc bẹt – hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song – Toán lớp 4

Đang tải...

Câu hỏi và bài tập

 76.

Nêu tên các góc : góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình sau :

XEM THÊM BÀI TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ – TOÁN LỚP 4 TẠI ĐÂY

77.

a) Nêu tên từng cặp cạnh vuông góc, từng cặp cạnh song song với nhau có trong mỗi hình sau;

b) Nêu tên ba đường thẳng song song với nhau có trong hình dưới đây.

Hai đường thẳng XY và uv cùng vuông góc với những đường thẳng nào ?

78.

a) Vẽ hình vuông cạnh 4cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó.

b) Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng

Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

79.

Cho hình tam giác ABC có góc B  là góc vuông và có kích thước như hình vẽ.

Qua đỉnh A vẽ đường thẳng AX  song song với cạnh BC, qua đỉnh c vẽ đường thẳng CY song song với cạnh AB.                                           

Đường thẳng AX cắt đường thẳng CY tại M, ta được hình chữ nhật AMCB.

a) Nêu tên các cặp cạnh song song và các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật AMCB,

b) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.

Đáp án:

76. a)

• Có bốn góc vuông là :

                 Góc đỉnh O ; cạnh oc, OB.

                Góc đỉnh O ; cạnh oc, OA.

                Góc đỉnh O ; cạnh OA, OD.

                Góc đỉnh O ; cạnh OB, OD.

  • Có hai góc bẹt là :

                Góc đỉnh O ; cạnh OA, OB.

                Góc đỉnh O ; cạnh oc, OD.

b) Có hai góc nhọn là:

                  Góc đỉnh O ; cạnh OH, OG.

                   Góc đỉnh O ; cạnh OE, OK.

  • Có hai góc tù là :

                 Góc đỉnh O ; cạnh OH, OE.

                Góc đỉnh O ; cạnh OG, OK.

  • Có hai góc bẹt là :

              Góc đỉnh O ; cạnh OH, OK

              Góc đỉnh O ; cạnh OE, OG

c) 

  • Có hai góc vuông là :

             Góc đỉnh M ; cạnh MN, MQ.

            Góc đỉnh Q ; cạnh QM, QP.

  • Có một góc tù là góc đỉnh N ; cạnh NM, NP.
  • Có một góc nhọn là góc đỉnh p ; cạnh PN, PQ

d) 

  • Có hai góc nhọn là :

               Góc đỉnh O  ; cạnh OS , OT

               Góc đỉnh o  ; cạnh OT, ox.

  • Có hai góc vuông là :

                Góc đỉnh O  ; cạnh OY, OS

                Góc đỉnh O   ; cạnh OS, OX

  • Có một góc tù là góc đỉnh O   ;    cạnh OY.          
  • Có một góc bẹt là góc đỉnh  O  ; cạnh OX  .   

77.

a) – Hình (1)

  • Cạnh AB và cạnh AD vuông góc với nhau.
  • Cạnh AD và cạnh DC vuông góc với nhau.
  • Cạnh AB và cạnh DC song song với nhau.

Hình (2) :

  • Cạnh EG và cạnh GH vuông góc với nhau.
  • Cạnh GH và cạnh HI vuông góc với nhau.
  • Cạnh EK và cạnh KI vuông góc với nhau.
  • Cạnh EG và cạnh IH song song với nhau.

b) 

Ba đường thẳng AB, CD và EG song song với nhau.

Hai đường thẳng XY và uv cùng vuông góc với đường thẳng AB, đường thẳng CD và đường thẳng EG.

78.

a) 

                          Chu vi hình vuông là : 

                               4×4 = 16 (cm)

                        Diện tích hình vuông là

                                4 x 4 = 16 (cm2)

b)           

   

                  Chu vi hình chữ nhật là :

                         (5 + 3) x 2 = 16 (cm)

                     Diện tích hình chữ nhật là:

                          5×3 = 15 (cm)

79.

HD : Vẽ đường thẳng AX song song với cạnh BC và đường thẳng CY song song với cạnh AB

(như HD trong SGK) sau đó trả lời câu a) và câu b).

a) Trong hình chữ nhật AMCB có:

  • Cạnh AM và cạnh BC song song với nhau.
  • Cạnh AB và cạnh MC song song với nhau.
  • Cạnh AM và cạnh MC vuông góc với nhau.
  • Cạnh MC và cạnh BC vuông góc với nhau.
  • Cạnh AB và cạnh BC vuông góc với nhau.
  • Cạnh AM và cạnh AB vuông góc với nhau.

b) Chu vi hình chữ nhật AMCB là :

               (5 + 3) x 2 = 16 (cm)

Diện tích hình chữ nhật AMCB là :

              5×3 = 15 (cm2).

Đang tải...

Bài mới

loading...

Comments are closed.