ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 1
Bài 1: Nối ô chữ:
a. Ghế lá
Mẹ mua nhảy dây
Tỉa trái ổi
Bé Hà gỗ
b.Mẹ may bơi lội
Bầy cá áo mới
Cây táo qua khe đá
Suối chảy thổi xôi đỗ
Bà nội sai trĩu quả
Bụi tre
Bài 2: Chọn âm hay vần thích hợp điền vào chỗ trống:
g hay gh:
…..à ……ô, bàn ….ế, …ồ ……..ề, ……i nhớ
k, c, q:
tổ ……ụa. Con …….iến, ….ây gỗ, phố …….ổ
ua hay ưa:
ca m……., bò s……., cà ch……….; quả d……….
ay hay ây:
suối ch………; x……. nhà; đi c…….; c……… cải
ÔN TẬP TOÁN LỚP 1
1. Đặt tính rồi tính:
87- 45 93- 62 77- 22 68- 43 55- 32 49- 36
67- 40 93- 80 78 – 50 46- 30 85 – 82 99 – 90
29 – 6 34 – 4 68-7 72- 2 99 – 5 86 – 4 78 – 6
2. Điền dấu >, < =
82 – 41….. 53 – 12 87- 36 …. .. 42- 21 63- 20….. 97- 53
99 – 89…… 27- 15 96- 74…….36 – 24 68- 21 …. 59 – 12
88 – 48…… 75- 22 86 – 80 ……. 19- 3 75- 25…… 63 -33
70 – 20 …….90- 40 80-70……. 30- 20 50 – 10….. 90 – 80
3. Lớp 1B có 36 bạn, trong lớp có 24 bạn gái. Hỏi lớp có bao nhiêu bạn trai?
4. Một quyển truyện có 80 trang. Tùng đã đọc được 30 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Tùng chưa đọc?
5. Gà mẹ ấp 18 quả trứng. Đã nở 8 chú gà con. Hỏi còn lại mấy quả trứng chưa nở?
6. Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi:
a. Cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu?
b. Cành dưới còn bao nhiêu con chim đậu?
7. Đoạn đường dài 78 mét. Em bé đã đi được 50 mét. Hỏi bé còn phải đi bao nhiêu mét nữa thì tới nơi?
8.a. Một tuần lễ có mấy ngày?………………………………………..
b.Viết tên các ngày trong tuần lễ bắt đầu từ thứ hai
c. Gạch chân những ngày em không đến trường?
9.a.Viết tên những ngày em đi học trong một tuần?
b. Viết tên các ngày em không đi học? ………………………………..
10.Một tuần lễ có hai ngày em không tới trường. Hỏi một tuần lễ em tới trường mấy ngày?
>> Tải về file word TẠI ĐÂY.
Xem thêm :
Trackbacks