Getting started – trang 6 Unit 7 Traffic Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 7 mới tập 2

Đang tải...

Unit 7 : Traffic

                   Getting started

 

∗Objectives.

By the end of the lesson, Ss will be able to know some words, phrases related to traffic topic. The usage of “How” to ask about means of transport.

Vocabulary:

cycle (v) /saɪkl/ đạp xe

park (v) /pɑ:k/ đỗ xe

railway station (n) /’reɪlwei ,steɪ∫n/ nhà ga xe lửa

traffic rule (n) /’træfIk ru:l/ luật giao thông

train (n) /treɪn/ tàu hỏa

reverse (n) /rɪˈvɜːs/ quay đầu xe

boat (n) /bəʊt/ con thuyền

fly (v) /flaɪ/ lái máy bay, đi trên máy bay

helicopter (n) /’helɪkɒptər/ máy bay trực thăng

vehicle (n) /’viɪkəl/ xe cộ, phương tiện giao thông

plane (n) /pleɪn/ máy bay

prohibitive (adj) /prə’hɪbɪtɪv/ cấm (không được làm)

ship (n) /ʃɪp/ tàu thủy

tricycle (n) /trɑɪsɪkəl/ xe đạp ba bánh

Bài 1. Listen and read. (Nghe và đọc)

Click tại đây để nghe:

Các em nên đọc qua vài lần để nắm vững nội dung cuộc nói chuyện giữa Mai và Oanh. Ghi chú lại một số từ mới, tìm nghĩa của chúng. Sau đó các em mở CD lên luyện nghe và tập đọc lại nhiều lần để luyện phát âm cho tốt. Sau đây sẽ giải thích cho các em một số từ:

– traffic (giao thông):

– the vehicles that are on a road at a particular time (những xe cộ đi trên đường vào một thời điểm cụ thể)

– movement of people or goods from one place to another

(việc di chuyển người hoặc hàng hóa từ một nơi này đến một nơi khác)

transport (chuyên chở, vận tải, vận chuyển): carrying people or goods from one place to another using vehicles (chở người hoặc hàng hóa từ một nơi này đến một nơi khác dùng phương tiện xe cộ)

– means of transport (phương tiện giao thông/vận chuyển): type of vehicle used for transporting people or goods (loại xe cộ dùng để vận chuyển người hoặc hàng hóa)

Mai: Chào, Oanh. Bạn khỏe không?

Oanh: Chào Mai. Mình khỏe, cảm ơn. Bạn khỏe không? Hôm qua bạn làm gì?

Mai: Mình khỏe. Sáng hôm qua mình ở nhà và chơi với em trai. Buổi chiều mình đạp xe quanh hồ gần nhà.

Oanh: Ồ, tốt, điều đó dường như thật sự có lợi cho cơ thể. Nhân tiện, bạn đến trường bằng gì?

Mai: Ba mình thường lái xe đưa mình đến trường. Mình từng đi bộ khi mình học tiểu học. Nhưng bây giờ trường mới quá xa nên không thể đi bộ được.

Oanh: Từ nhà bạn đến đây bao xa?

Mai: Khoảng 2km.

Oanh: Bạn đi mất khoảng bao lâu?

Mai: Khoảng 10 phút. Thỉnh thoảng, nếu bị kẹt xe, thì sẽ mất thời gian hơn.

Oanh: Bạn đến trường bằng xe hơi mỗi ngày à?

Mai: Đúng thế, ngoại trừ khi ba mình bận. Khi đó mình đi bằng xe đạp.

Oanh: Mình hiểu rồi Mai à. Thứ Bảy này chúng mình đạp xe quanh hồ chơi nhé?

Mai: Ý kiến hay đấy! Khoảng 3 giờ chiều cậu đến nhà mình nhé?

Oanh: Được thôi, Mai. Mình rất mong! Tạm biệt.

a).Choose the correct answer (Chọn câu trả lời chính xác)

1.B               2. A                  3.B                       4. C

1.Chiều hôm qua Mai làm gì?

A.Cô ấy ở nhà với em trai.

B.Cô ấy đạp xe đạp quanh hồ.

C.Cô ấy đi bộ quanh hồ.

2.Oanh nói rằng thật có lợi cho sức khỏe khi…

A.đạp xe

B.đi bộ

C.bằng xe đạp

3.Mai từng đến trường bằng cách….

A.bằng xe hơi

B.đi bộ

C.bằng xe đạp

4.Mai và oanh đồng ý đi xe đạp…

A.ngày mai

B.mỗi ngày

C.vào cuối tuần

b).Answer the following questions (Trả lời những câu hỏi sau.)

1.What did Mai do on Sunday morning? (Mai làm gì vào sáng Chủ nhật?)

– She stayed at home and played with her brother.

Cô ấy ở nhà ưà chơi với em trai.

2.How far is it from Mai’s house to school? (Từ nhà Mai đến trường bao xa?)

– It’s about two kilomiters.

Khoảng 2km.

3.Who does Mai usually go to school with? (Mai thường đến trường với ai?)

– She usually goes to school with her dad.

Cô ấy thường đến trường với ba mình

4.Why does it sometimes take Mai longer to get to school? (Tại sao thỉnh thoảng Mai lại mất nhiều thời gian hơn để đi đến trường?)

– Because sometimes there are traffic jams.

Bởi vì thỉnh thoảng có kẹt xe.

5.How does she go to school when her dad is busy? (Khi ba cô ấy bận, cô ấy đến trường bằng gì?)

– She goes to school by bike.

Cô ấy đi xe đạp đến trường.

c).Can you find the following expressions in the conversation? Do you knowwhat they mean? (Em có thể tìm được những thành ngữ sau trong bài đàm thoại không? Em có biết chúng có nghĩa gì không?)

1.hey (to get some’s attention gây sự chú ý với ai)

2.great idea (when you strongly support or agree with something klii bạn hết sức ủng hộ hoặc đồng ý với điều gì)

3.can’t wait (very excited and keen to do something rất hào hứng và thích làm điều gì đó)

d).Work in pairs. Make short role-plays with the expressions above. Then practise them (Làm theo nhóm. Đóng vai với những thành ngữ bên trên. Sau đó thực hành chúng)

–   Hey

A: Hey, shall we go to the zoo this Sunday?

Này, Chủ nhật này chúng ta đi đến sở thú nhé?

B: Great idea!

Ý kiến hay đấy!

A: Yeah, I can’t wait!

Đúng thế, mình rất mong đợi.

Bài 2. MEANS Of TRANSPORT

Write the words using the first Ferrer (Viết những từ sử dụng chữ cái đầu tiên được cho)

1.bike/bicycle (xe đạp)

2.bus (xe buýt)

3.ship (con tàu)

4.boat (con thuyền)

5.ship (con tàu)

6.train (tàu hỏa)

7.motorbike (xe máy)

8.car (xe hơi)

Bài 3. Match a verb on the left with a means of transport on the right. There may be more than one correct answer. Add a preposition when necessary. (Nối một động từ bên trái với một phương tiện giao thông bên phải. Sẽ có hơn một câu trả lời đúng. Thêm giới từ khi cần thiết)

1   – d                ride a bike

2   – c, e            drive a bus/ a car

3   – f                fly by plane

4   – b               sail on/in a boat

5   – c, a, d      get on a bus/ a train/ a bike

6  – c, a, d       get off a bus/ a train/ a bike

1.I usually ride a bike to school.

Tôi thường đạp xe đến trường.

2.My father drives a car to take me to school.

Ba tôi lái xe đưa tôi đến trường.

3.I usually fly to Ha Noi by plane.

Tôi thường đi Hà Nội bằng máy bay.

4.You can go to Phu Quoc Island by boat.

Bạn có thể đi đến đảo Phú Quốc bằng thuyền.

5.Please get on the bus on time.

Vui lòng lên xe buýt đúng giờ.

6.There is a station ahead; you can get off the train there.

Có một ga phía trước; bạn có thể xuống tàu ở đó.

Bài 4. Find someone in your class who never (Tìm ai đó trong lớp mà)

 

1.walks to school (đi bộ đến trường)

Nam usually walks to school.

Nam thường xuyên đi bộ đến trường.

2.goes to school by bus (đi xe buýt đến trường)

Mai goes to school by bus.

Mai đi xe buýt đến trường. / Mai đến trường bằng xe buýt.

3.cycles for exercise (đạp xe tập thể dục)

Hoa cycles for exercise.

Hoa đạp xe để tập thể dục.

4.takes a train (đi tàu hỏa/ lửa)

Minh take a train to go to his hometown.

Minh đi tàu hỏa/ lửa về quê của cậu ấy.

5.sails on/ in a boat (lái tàu)

Mr. Hoa sails the boat very well.

Ông Hòa lái tàu rất tốt.

6.flies by plane (đi bằng máy bay)

Ngoe flies to Da Nang by plane.

Ngọc đến Đà Nẵng bằng máy bay

 

 

 

 

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận