Đọc và viết các số có 7 chữ số trở lên – Toán lớp 4

Đang tải...

ĐỌC VÀ VIẾT CÁC SỐ CÓ 7 CHỮ SỐ TRỞ LÊN

Bài 1: Cho số 7.654.321. Hãy trả lời các câu hỏi sau:

– Số trên là số có ………chữ số

– Số 7 là chữ số ở hàng…..

– Khoanh tròn vào dấu + có cách đọc đúng:

+ Bảy trăm nghìn sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm hai mươi mốt

+ Bảy và sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm hai mươi mốt

+ Bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm hai mươi mốt

+ Bảy triệu sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm hai mươi mốt

Tương tự, hãy đọc các số sau:

5.734.266 :

8.020.018 :

3.120.007 :

Bài 2: Cho số 43.688.779. Hãy trả lời các câu hỏi sau:

– Số trên là số có………chữ số

– Số 3 là chữ số ở hàng……..

– Số 4 là chữ số ở hàng………

– Khoanh tròn vào dấu + có cách đọc đúng:

+ Bốn triệu và ba triệu sáu trăm tám mươi tám nghìn bảy trăm bảy mươi chín

+ Bốn ba nghìn sáu trăm tám mươi tám nghìn bảy trăm bảy mươi chín

+ Bốn ba triệu sáu trăm tám mươi tám nghìn bảy trăm bảy mươi chín

+ Bốn mươi ba triệu sáu trăm tám mươi tám nghìn bảy trăm bảy mươi chín

Tương tự hãy đọc các số sau:

90.080. 040 :

19.007.006 :

10.000.001 :

Bài 3: Cho số 123.458.976. Hãy trả lời các câu hỏi sau:

– Số 3 là chữ số hàng….. 

– Số 2 là chữ số hàng……

– Số 1 là chữ số hàng…….

Từ đó em hãy tự viết ra cách đọc đúng số 123.458.976 là:

……..

Tương tự, hãy đọc đúng các số sau: 

100.000.000 :

210.000.040 :

101.010.101 :

809.004.400 :

Bài 4: Hãy đọc các số sau bằng miệng:

a) 989.200.000 b) 273.894.666 c) 82.175.263 d) 8.500.658 e) 51.700.809

f) 30.210.715 g) 715.638 h) 8.365.439 i) 78.939 k) 830.402.960 l) 6.007.700

Bài 5: Cho số 5.000.000.000. Hãy trả lời các câu hỏi sau:

– Số trên là số có ………….chữ số

– Số 5 là chữ số hàng……..

Hãy gạch ngang với câu có cách đọc sai:

+ Năm nghìn nghìn nghìn    + Năm triệu nghìn    + Năm nghìn triệu    + Năm tỷ

Tương tự, em hãy đọc đúng các số sau bằng miệng:

a) 14.000.000.000 b) 90.000.000.000 c) 500.000.000.000 d) 798.000.000.000

e) 8.467.000.000.000 f) 40.000.000.000.000 g) 210.000.000.000.000

h) 4.009.900.900 i) 50.100.100.100 k) 312.030.030.030 l) 40.000.100.008

m) 15.000.000.007 n) 43.001.002.030 o) 401.123.070 p) 504.080.500.009

q) 32.080.080 r) 400.000.150.000 s) 68.009.000.875 t) 400.400.001.890

u) 45.000.006 v) 8.100.050 x) 333.333.033 y) 77.200.630 z) 800.003.400

Bài 6: Viết số:

– Chín mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm :

– Tám trăm bốn mươi hai nghìn không trăm bảy tám :

– Hai trăm nghìn không trăm lẻ bảy

– Tám mươi triệu :

– Ba trăm triệu không trăm lẻ chín :

– Hai tỷ :

– Tám tỷ bốn trăm nghìn :

– Bảy trăm mười ba tỷ năm trăm bốn mươi chín triệu sáu trăm năm mươi tám nghìn bảy trăm linh hai :

– Hai trăm lẻ tám triệu hai trăm lẻ tám :

– Chín tỷ bốn mươi nghìn :

– Mười tám triệu không trăm năm mươi bảy :

– Chín trăm triệu tám nghìn sáu trăm :

– Ba trăm hai mươi bảy tỷ sáu trăm nghìn :

– Chín mươi triệu mười nghìn không trăm mười :

– Tám triệu không trăm lẻ sáu :

– Bốn trăm triệu bốn mươi nghìn không trăm bảy mươi :

– Mười chín triệu bốn trăm linh năm nghìn :

– Tám trăm sáu mươi ba triệu không trăm bảy mốt nghìn sáu trăm ba mươi tư :

– Sáu tỷ không trăm lẻ hai nghìn ba trăm :

– Tám tỷ không trăm bảy mươi triệu :

– Năm trăm triệu năm trăm nghìn năm trăm :

– Năm trăm tỷ không trăm năm mươi triệu không trăm lẻ năm nghìn năm trăm :

– Sáu mươi sáu triệu sáu trăm linh sáu nghìn sáu trăm :

– Bốn trăm mười tám triệu ba trăm hai mươi :

Bài 7: Hãy viết:

– Số nhỏ nhất có chín chữ số :

– Số nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau :

– Số lớn nhất có tám chữ số :

– Số lớn nhất có bảy chữ số :

– Số nhỏ nhất có chín chữ số khác nhau :

– Số lớn nhất có tám chữ số khác nhau :

– Số nhỏ nhất có tám chữ số :

– Số lớn nhất có bảy chữ số khác nhau :

– Số lớn nhất có chín chữ số khác nhau :

– Số lớn nhất có sáu chữ khác nhau có hàng nghìn là bảy :

– Số bé nhất có bảy chữ số khác nhau có hàng triệu là chín :

– Số bé nhất có bảy chữ số khác nhau có hàng nghìn là ba :

– Số nhỏ nhất có chín chữ số khác nhau có chữ số hàng chục nghìn là tám :

– Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau có hàng đơn vị và hàng chục triệu bằng hai :

Bài 8: a) Sắp xếp các số sau từ bé đến lớn : 302458164, 458302164, 302164458 và 458164302 :

b) Sắp xếp các số sau từ lớn xuống bé : 702346, 702496, 710346 và 709112 :

 

Bài 9: Viết phép tính để trả lời các câu hỏi sau:

a) Chữ số 8 trong lớp nghìn của số 847.078 lớn hơn số 8 ở lớp đơn vị bao nhiêu đơn vị :

b) Chữ số 1 trong lớp nghìn của số 21.614 lớn hơn số 1 ở lớp đơn vị bao nhiêu lần:

c) Chữ số 7 trong lớp triệu của số 76.897.030 lớn hơn số 7 ở lớp nghìn bao nhiêu đơn vị :

d) Chữ số 9 trong lớp triệu của số 9.567.090 lớn hơn số 9 ở lớp đơn vị bao nhiêu lần:

—————————————————

►Tải về file PDF tại đây.

►Xem thêm: Bài tập đa thức một biến, cộng và trừ đa thức một biến.

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận