Đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 4

Đang tải...

Đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 4

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 . Số bé nhất có 6 chữ số đó là:

a. 123450                      b. 012345

c. 102345                      d. 543210

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 600tạ = …..kg

b. 3000m = …..km

c. 4 tấn 15 yến = ….…..kg

Câu 3: Trung bình cộng của 520, 530, 540, 550, 560, 570, 580, 590 là:

a. 555           b. 560

c. 570           d. 540

Câu 4: Kết quả của 2008 + 1999 x 2008 là:

a. 2008000       b. 8046056

c. 4016000        d. 200800

Câu 5: Điền tên đơn vị đo khối lượng thích hợp:

a. Con voi nặng 2 …..                               b. Con trâu nặng 3 …..

b. Con lợn nặng 6 …..                               d. Quả bưởi nặng 600 …..

Câu 6: 645 < … < 750 Số tròn trăm thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 600                   b. 700

c. 760                   d. 740

Câu 7: Số lẻ liền trước số lớn nhất có 5 chữ số là:

a. 999997              b. 99998

c. 99997                d. 9997

Câu 8: Ngày 25/7/2008 là thứ sáu thì ngày 4/8/2008 là thứ:

a. Hai                b. Ba

c. Bảy               d. Chủ nhật

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a, Thế kỷ thứ XIX bắt đầu từ năm ……… đến năm ………

b, Thế kỷ thứ X bắt đầu từ năm ……… đến năm ………

c, Thế kỷ thứ XXII bắt đầu từ năm ……… đến năm ………

d, Thế kỷ thứ I bắt đầu từ năm ……… đến năm ………

Câu 10: 456 x 302 = ?

a. 137712           b. 14592

c. 14880             d. 14043053

Câu 11: 45034 : 89 = ?

a.56                       b. 506

c. 551                    d. 605

Câu 12: Số bị trừ hơn hiệu là 309. Số trừ là:

a.390                 b. 300

c. 309                d. 618

Câu 13: Tổng hai số hơn số hạng thứ nhất là 9909 đơn vị. Số hạng thứ là:

a. 10000          b. 9909

 c. 9099           d. 9000

Câu 14: Chu vi hình chữ nhật là 64 dm, chiều dài hơn chiều rộng 8 dm. Diện tích hình chữ nhật đó là:

a. 240 dm2            b. 1008 dm2

c. 235 dm2            d. 248 dm2

Câu 15: Tổng hai số là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số, hiệu hai số là số chẵn bé nhất có 2 chữ số. Số bé là:

a.4994                           b. 4950

c. 4439                          d. 4993

Câu 16: Tổng hai số bằng hiệu hai số và bằng 2006. Hai số đó là:

a. 1003 và 1003                     b. 2006 và 0

c. 2005 và 1                           d. 2000 và 6

Câu 17: Hình chữ nhật có nửa chu vi 180m, nếu thêm chiều rộng 3m và giảm chiều dài 3m thì được hình vuông. Diện tích hình vuông là:

a. 90m2                             b. 360m2

c. 8090m2                         d. 8100m2

Câu 18:

Ở hình 1, tổng số hình chữ nhật là:

a. 5        b. 10

c. 15      d. 20

Câu 19: Ở hình 2 tổng số hình vuông là:

a. 16                   b. 26

c. 36                   d. 30

Câu 20: Tìm số bị chia biết thương là 675, số chia là 102 và số dư là số dư lớn nhất.

a. 68915               b. 69851

c. 8201                 d. 68951

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 1: Trung bình cộng 3 số là 5435. Số thứ nhất là số lớn nhất có 4 chữ số, số thứ hai là số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau. Tìm số thứ ba.

Câu 2: Tìm số tự nhiên có 3 chữ số biết nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số đó thì được số mới mà tổng số mới và số phải tìm là 4690.

Câu 3: Hình chữ nhật có nửa chu vi 240m. Nếu giảm chiều dài đi 15m và giảm chiều rộng đi 3m thì được hình vuông. Tính diện tích hình vuông. (Giải bằng 2 cách)

Câu 4: Kho A hơn kho B 6 tấn 5 tạ thóc. Kho A xuất đi 2 tấn 3 tạ thóc thì tổng số thóc ở hai kho đó là 25 tấn 6 tạ thóc. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tạ thóc.

Câu 5: Tìm y

a. y + 345 = 765 x 305                    b. y – 456 x 205 = 765

c. ( y – 478 ) : 46 – 23 = 301          d. y x 205 – 456 = 15534

 
 
https://hoc360.net/kien-thuc-can-nho-ve-cau-tao-so-toan-lop-4/
https://hoc360.net/kien-thuc-can-ghi-nho-phan-dau-hieu-chia-het-toan-lop-4/

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận