Học tốt Địa lí lớp 9
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1:
a/ Nối ô B đúng với ô A: 1b, 2c, 3a
b/ Trắc nghiệm: 1D, 2B, 3C, 4C, 5D
Bài 2: 1C, 2B, 3D, 4B, 5A
Bài 3:
a/ Nối B – A: 1 c + g, 2d, 3e, 4a, 5b
b/ Trắc nghiệm: 1D, 2B, 3C, 4A, 5A
Bài 4: 1B, 2C, 3D, 4A, 5A
Bài 6:
Câu 4: tên các tổ chức quốc tế:
– ASEAN: Hiệp hội các nước Đông Nam Á
– APEC: Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương
– WTO: Tổ chức Thương mại quốc tế
– Trắc nghiệm: 1B, 2A, 3C, 4A, 5D
Bài 7: 1C, 2B, 3B, 4C, 5D
Bài 8:
a/ Nối B – A:
+ Trồng trọt: 1d, 2c, 3b, 4a, 5 + 6 d
+ Chăn nuôi: 1b, 2c, 3a
b/ Trắc nghiệm: 1C, 2D, 3D, 4B, 5C
Bài 9: 1A, 2B, 3B, 4C, 5C
Bài 11: 1A, 2C, 3D, 4D, 5D
Bài 12:
a/ Nối B – A: 1c, 2d, 3 e + g, 4a, 5b
b/ Trắc nghiệm: 1D, 2D, 3B, 4D, 5C
Bài 13: 1B, 2D, 3A, 4A,5C
Bài 14:
a/ Nối B – A: 1c, 2d, 3a, 4b
b/ Trắc nghiệm: 1B,2C, 3B, 4B, 5D
– Kỳ Hà (Quảng Nam), Nhật Lệ (Quảng Bình), Chân Mây (Thừa Thiên – Huế), Vũng Áng (Hà Tĩnh), Dung Quất (Quảng Ngãi), Nhơn Hội (Bình Định), Nghi Sơn (Thanh Hóa), Vân Phong (Khánh Hoà)
+ Tên các cảng biển: 1: Hải Phòng, 2: Cửa Lò, 3: Chân Mây, 4: Quy Nhơn, 5: Vũng Tàu
+ Tên các sân bay: I: Nội Bài, II: Phú Bài, III: Chu Lai, IV: Buôn Ma Thuột, V: Trà Nóc
Bài 15:
a/ Nối B -A: 1b, 2 c + d, 3e, 4a
b/ Trắc nghiệm: 1B, 2C, 3C, 4D, 5D
Bài 17: 1B, 2C, 3B, 4D, 5C Lược đồ:
+ Tên các sông: a: sông Đà, b: sông Thao, c: sông Chảy, d: sông Lô, e: sông Gâm, g: sông cầu, h: sông Thương, I: sông Lục Nam
+ Tên các dãy núi: I: Đông Triều, II: Bắc Sơn, III: Ngân Sơn, IV: Sông Gâm, V: Hoàng Liên Sơn, VI: Pu Đen Đinh, VII: Pu Sam Sao
+ Tên các mỏ khoáng sản: 1: sắt Trại Cau (Thái Nguyên), 2: mangan Trùng Khánh (Cao Bằng), thiếc, Tĩnh Túc (Tuyên Quang), 4: đồng Sinh Quyền (Lào Cai), apatít Cam Đường (Lào Cai)
Bài 18:
a/ Nối B – A: 1b, 2c, 3a
b/ Trắc nghiệm: 1B, 2B, 3D, 4A, 5D
c/ Lược đồ:
+ Tên các trung tâm công nghiệp: I Hạ Long, II: Lạng Sơn, III: Thái Nguyên, IV: Việt Trì
+ Tên các điểm du lịch: 1: Trà cổ, 2: Yên Tử, 3: Ba Bể, 4: Tam Đảo, 5: Sa Pa, 6: Điện Biên
+ Tên các nhà máy thủy điện: A: Tuyên Quang, B: Thác Bà, C: Hòa Binh, D: Sơn La
Bài 20: 1B, 2C, 3D, 4B, 5D
Bài 21:
a/ Nối B – A: 1b, 2c, 3d, 4 a + e
b/ 1C, 2D, 3B, 4D, 5B, 6C
Bài 23:
a/ Nối B – A:
+ Mỏ khoáng sản: Ib, 2c, 3a + Bãi tắm: lc, 2d, 3a, 4e, 5 b + g Bài 24: 1C, 2D, 3C, 4D,5B Lược đồ:
+ Tên các thành phố, thị xã: 1: Thanh Hóa, 2: Vinh, 3: Hà Tĩnh, 4: Đồng Hới, 5: Đông Hà, 6: Huế
+ Tên các cảng biển: I: Cửa Lò, II: Nhật Lệ, III: Thuận An, IV: Chân Mây
+ Tên các cửa khẩu: A: Nậm cắn. B: cầu Treo, C: Cha Lo, D: Lao Bảo
Bài 25:
a/ Nối B -A: 1a, 2c, 3 + 6e, 4d, 5g, 7b
b/ Trắc nghiệm: 1B, 2C, 3C, 4D, 5B
Bài 26:
a/ Nối B – A: la, 2c,3b, 4b
b/ Trắc nghiệm: 1D, 2C, 3B, 4C, 5D
Bài 28: 1B, 2C, 3A, 4C, 5A
Bài 29:
a/ Nối B – A: lb, 2c, 3a
b/ Trắc nghiệm: 1B, 2A,’3C, 4Đ, 5C
c/ Lược đồ:
+ Tên các thành phố, thị xã: 1: Kon Tum, 2: Plây Ku, 3: Buôn Ma Thuột, 4: Đà Lạt, 5: Gia Nghĩa, 6: Bảo Lộc
+ Tên các nhà máy thủy điện: I: Ya Ly, II: Đrây H Ling, III: Đa Nhim
Bài 31: 1A, 2D, 3B, 4D,5D
Lược đồ:
+ Tên các thành phố, thị xã: 1: Đồng Xoài, 2: Tây Ninh, 3: Thủ Dầu Một, 4: Biên Hoà, 5: Thành phố Hồ Chí Minh, 6: Bà Rịa, 7: Vũng Tàu
+ Tên các cửa khẩu: A: Hoa Lư, B: Xa Mát, C: Mộc Bài
Bài 32: 1C, 2C, 3C, 4B, 5D
Bài 33: 1B, 2D, 3C, 43, 5D
Bài 35: 1D, 2B, 3C, 4B, 5A, 6C, 7D
Lược đồ:
+ Tên các đảo, quần đảo: 1: Côn Đảo, 2: Hòn Khoai, 3: Hòn Rái, 4: quần đảo Nam Dư, 5: Phú Quốc
+ Tên các Vườn quốc gia: A: Tràm Chim, B: Ư Minh Thượng, C: Mũi Cà Mau
Bài 36: 1B, 2C, 3D, 4D, 5D
Bài 38: 1B, 2D, 3c, 4C, 5D
Bài 39: 1C, 2B, 3B, 4C, 5B, 6D, 7A
Học tốt Địa lí lớp 9
>> Xem thêm :
Comments mới nhất