A Closser Look 1 – trang 18 Unit 8 English Speaking Countries? Sách Giáo Khoa Tiếng Anh 8 mới

Đang tải...

Unit 8 : English Speaking Countries?

                    A Closser Look 1

 

∗Objectives: By the end of the lesson, Ss will be able to:

– Know how to form words of people/ nationality from words of country.

– Know how to change words into a noun, an adj or a verb.

–  Know how to stress on words ending in “ese”/ “ee”.

Bài 1. Viết tên cho những người thuộc những nơi sau. Sau đó nghe và lặp lại các từ.

Click tại đây để nghe:

Bài 2. Thay đổi những từ thành một danh từ (N), một tính từ (A) hoặc một động từ (V)

Bài 3.  Sử dụng những từ trong khung để hoàn thành các câu.

1.icon

2. symbolises

3. scenic

4. unique

5. attracts

1.Cầu cổng vàng ở San Francisco là một biểu tượng của thành phố nổi tiếng này.

2.Big Ben là một công trình kỷ niệm chính ở London mà biểu tượng cho nước Anh.

3.New Zealand nổi tiếng về vẻ đẹp cảnh quang của rừng và núi.

4.Úc là nhà của những động vật độc đáo như chuột túi và gấu koala, mà là sinh ra ở úc.

5.Lễ hội Glastonbury ở Anh là một lễ tổ chức âm nhạc và thu hút hàng ngàn người.

Bài 4.  Nối những từ / cụm từ với hình ảnh.

1.castle (lâu đài)

2. loch (hồ)

3.parade (diễu hành)

4. monument (đài tưởng niệm)

5.state (bang)

6. cattle station (trạm gia súc)

Phát âm

Các từ có tận cùng là: -ese, -ee, -eer, -oo, -oon, -ique, -ed, -esque thì trọng âm rơi vào những từ này.

Ex. Vietna’mese, employ’ee

Bài 5. Nghe và lặp lại các từ. 

Click tại đây để nghe:

Bài 6. Đánh dấu nhấn trọng âm trong những từ gạch dưới. Sau đó nghe và lặp lại các câu

Click tại đây để nghe:

 

1.Chi’nese

Một phần 5 số người trên thế giới là người Trung Quốc.

2.refu’gee

Một người tị nạn là người bắt buộc phải rời khỏi một quốc gia

3.trai’nee

Con gái tôi là huấn luyện viên.

4.Japa’nese

Tiếng Nhật là ngôn ngữ của người Nhật.

5.guaran’tee

Máy in này được bảo hành 2 năm.

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận