Giải bài tập phần ôn chương IV sách giáo khoa Toán lớp 8

Đang tải...

Giải bài tập phần ôn chương IV sách giáo khoa Toán lớp 8

ĐỀ BÀI:

Bài 38 trang 53 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Cho m > n, chứng minh:

a)m + 2 > n +2;                                               b)-2m < -2n;

c)2m – 5 > 2n – 5;                                           d)4 – 3m < 4 – 3n.

Bài 39 trang 53 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Kiểm tra xem -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau:

a)-3x + 2 > -5;                                     b)10 – 2x < 2;

c)x^{2}  – 5 < 1;                                         d)|x| < 3;

e)|x| > 2;                                              f)x + 1 > 7 – 2x.

Bài 40 trang 53 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

a) x – 1 < 3;                                          b) x + 2  > 1;

c) 0,2x < 0,6;                                        d) 4 + 2x < 5.

Bài 41 trang 53 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Giải các bất phương trình:

Bài 42 trang 53 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Giải các bất phương trình:

Bài 43 trang 53 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Tìm x sao cho:

a) Giá trị của biểu thức 5 – 2x là số dương;

b) Giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 4x – 5;

c) Giá trị của biểu thức 2x +1 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 3;

Bài 44 trang 54 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Đố.

Trong một cuộc thi đố vui. Ban tổ chức quy định mỗi người dự thi phải trả lời 10 câu hỏi ở vòng sơ tuyển. Mỗi câu hỏi này có sẵn 4 đáp án, nhưng trong đó chỉ có 1 đáp án đúng. Người dự thi chọn đáp án đúng sẽ được 5 điểm, chọn đáp án sai sẽ bị trừ đi 1 điểm. Ở vòng sơ tuyển, Ban tổ chức tặng cho mỗi người dự thi 10 điểm và quy định người nào có tổng số điểm từ 40 trở lên mới được dự thi ở vòng tiếp theo. Hỏi người dự thi phải trả lời chính xác bao nhiêu câu hỏi ở vòng sơ tuyển thì mới được dự thi tiếp ở vòng sau?

Bài 45 trang 54 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Giải các phương trình:

a)|3x| = x + 8;                                      b)|-2x| = 4x + 18;

c)|x – 5| = 3x;                                      d)|x + 2| = 2x – 10.

Xem thêm: Bất phương trình bậc nhất một ẩn  –  Toán lớp 8

 HƯỚNG DẪN – BÀI GIẢI – ĐÁP SỐ:

Bài 38 trang 53 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Hướng dẫn:

Áp dụng tính chất:

Nếu a > b thì a + c > b + e;

Nếu a > b và c > 0 thì a.c > b.c;

Nếu a > b và c < 0 thì a.c < b.c.

Giải:

a) Cộng hai vế của bất phương trình với 2 ta có:

m>n<=>m + 2>n + 2.

b) Nhân hai vế của bất phương trình với -2, ta có:

m > n <=> -2m < -2

c) m > n <=> 2m > 2n <=> 2m – 5 > 2n – 5.

d) m > n <=> -3m < -3n 4 – 3m < 4 – 3n.

Bài 39 trang 53 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Thay x = -2 vào các bất phương trình ta thấy:

a) ; c); d) thoả mãn.

b) ; e); f) không thoả mãn.

Vậy x = -2 là nghiệm của các bất phương trình a); c); d).

Bài 40 trang 53 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

HS tự giải.

Bài 41 trang 53 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Vậy S = { x|x > -18}

Vậy S = { x|x  ≥ 6}

⇔20 x – 25 > 21 – 3x

⇔23x > 46

⇔x > 2

Vậy S = { x|x  > 2 }

⇔3(2x + 3) ≤ 4(4 – x) ⇔ 6x + 9 ≤ 16 – 4x

⇔6x + 4x ≤ 16 – 9 ⇔  10x ≤ 7

Vậy S = { x|x }

Bài 42 trang 53 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

a)3 – 2x > 4 ⇔  – 2x > 1  ⇔  x <  \frac{-1}{2}

Vậy S = { x|x <  \frac{-1}{2}  }

b) 3x + 4 < 2 ⇔ 3x < – 2   ⇔  x  < \frac{-2}{3}   

Vậy S = { x |x > 2}

Vậy S = { x |x > -4}

Bài 43 trang 53 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Hướng dẫn:

a) Giải bất phương trình: 5 – 2x > 0.

b) Giải bất phương trình: x + 3 < 4x – 5.

c) Giải bất phương trình: 2x + 1 > x + 3.

HS tự giải.

Bài 44 trang 54 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

Gọi số câu trả lời đúng của người thi là x.

Điều kiện: x € N, x  < 10 thì số câu trả lời sai là 10 – x.

Số điểm của người thi sau khi trả lời xong 10 câu hỏi là:

5x – (10 – x) + 10 (điểm).

Để được dự thi tiếp ở vòng sau thì số điểm của người thi không nhỏ hơn 40 điểm, nên ta có phương trình:

5x – (10 – x) + 10 ≥ 40  <=> 5x – 10 + x + 10 ≥ 40

<=> 6x > 40 <=> x ≥  \frac{20}{3}  ≈ 6,7

Vì x €  N, x < 10 nên x €  {7; 8; 9; 10}

Vậy người dự thi phải trả lời chính xác 7 hoặc 8 hoặc 9 hoặc 10 câu hỏi thì mới được dự thi tiếp vòng sau.

Bài 45 trang 54 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập II.

a) Với x ≥ 0

Ta có: |3x| = x + 8  ⇔ 38 ⇔  2x=8   ⇔ x=4 (TM)

Với x < 0

Ta có:  |3x| = x + 8  ⇔ – 3⇔ x= -2 (TM)

Tập nghiệm S = { 4; -2 }

b) Với x ≥ 0

Ta có:  |-2x| = 4x + 18  ⇔  2x = 4x +18  ⇔  x=9  (loại)

Với x < 0

Ta có: |-2x| = 4x + 18  ⇔ – 2x = 4x +18   ⇔ x = -3 (TM)

Tập nghiệm S = {  -3 }

Giải tương tự câu c, d.

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận