Chủ đề từ vựng: CLASSROOM
I, Vocabulary: Từ vựng
– classroom (n): lớp học – poster/ ˈpəustə/ (n)ː tranh – pencil case/ ˈpensl keɪs/ (n)ː hộp bút – teacher/ ˈtɪːtʃər/ (n)ː giáo viên – student/ ˈstjudənt/ (n)ː học sinh – schoolbag/ˈskuːlbæg/ (n)ː cặp sách – chair/ tʃeər/ (n)ː ghế – pencil/ ˈpensl/ (n)ː bút chì – notebook/ ˈnəutbʊk/ (n)ː vở – desk/ desk/ (n)ː bàn – book/ bʊk/ (n)ː sách – blackboard / ˈblæk bɔːd/= boardchalk/ ˈbɔːd tʃɔːk/ (n)ː bảng phấn , bảng đen – school bus / ˈskuːl bʌs/ (n)ː xe buýt nhà trường – backpack/ ˈbækpæk/ (n)ː ba lô – classmate/ ˈklaːsmeit/(n)ː bạn cùng lớp – eraser/iˈreɪzə/ (n)ː tẩy – bookcase/ ˈbʊkkeɪs/ (n)ː tủ sách – chalk/ tʃɔːk/ (n)ː phấn – computer/ kəmˈpjutə/ (n)ːmáy tính – globe/ gləub/ (n)ːquả địa cầu |
II/ StructuresːCấu trúc
1, What is it?( Đó là gì vậy?)
It’s a book( Đó là quyển sách)
2, Is it a book? (Đó có phải quyển sách không?)
Yes, it is ( Đúng, đúng vậy)
No, it isn’t ( Không, không phải)
III, Homework: (Bài tập về nhà)
1, Copy “Vocabulary” and “Structures” into your notebook ( Chép từ vựng và cấu trúc vào vở)
2, Copy 1 word = 3 lines into the workbook. Learn by heart.( Chép 1 từ= 3 dòng vào vở bài tập. Học thuộc lòng)
3, Read “ Vocabulary” 30 times ( Đọc từ vựng 30 lần)
Comments mới nhất