Chủ đề từ vựng: CLASSROOM – Tiếng anh 4

Đang tải...

Chủ đề từ vựng: CLASSROOM 

I, Vocabulary: Từ vựng

 

classroom (n): lớp học

poster/ ˈpəustə/ (n)ː tranh

pencil case/ ˈpensl keɪs/ (n)ː hộp bút

teacher/ ˈtɪːtʃər/ (n)ː  giáo viên

student/ ˈstjudənt/ (n)ː  học sinh

schoolbag/ˈskuːlbæg/ (n)ː cặp sách

chair/ tʃeər/ (n)ː  ghế

pencil/ ˈpensl/ (n)ː  bút chì

notebook/ ˈnəutbʊk/ (n)ː  vở

desk/ desk/ (n)ː bàn

book/ bʊk/ (n)ː sách

blackboard / ˈblæk bɔːd/= boardchalk/ ˈbɔːd tʃɔːk/ (n)ː bảng phấn , bảng đen

school bus / ˈskuːl bʌs/ (n)ː xe buýt nhà trường

backpack/ ˈbækpæk/ (n)ː ba lô

classmate/ ˈklaːsmeit/(n)ː bạn cùng lớp

eraser/iˈreɪzə/ (n)ː tẩy

bookcase/ ˈbʊkkeɪs/ (n)ː tủ sách

chalk/ tʃɔːk/ (n)ː phấn

computer/ kəmˈpjutə/ (n)ːmáy tính

globe/ gləub/  (n)ːquả địa cầu

 

II/ StructuresːCấu trúc

          1, What is it?( Đó là gì vậy?)

          It’s a book( Đó là quyển sách)

          2, Is it a book? (Đó có phải quyển sách không?)

          Yes, it is ( Đúng, đúng vậy)

          No, it isn’t ( Không, không phải)

 

III, Homework: (Bài tập về nhà)

          1, Copy “Vocabulary” and “Structures” into your notebook ( Chép từ vựng và cấu trúc vào vở)

          2, Copy 1 word = 3 lines into the workbook. Learn by heart.( Chép 1 từ= 3 dòng vào vở bài tập. Học thuộc lòng)

          3, Read “ Vocabulary” 30 times ( Đọc từ vựng 30 lần)

 

 


Chủ đề từ vựng: Getting ready for school

Chủ đề từ vựng: FEELINGS AND EMOTIONS

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận