Chủ đề từ vựng: ANIMALS – Tiếng anh 4

Đang tải...

Chủ đề từ vựng: ANIMALS 

I, Vocabulary: Từ vựng

 

animal / ænɪml/ (n)ː động vật

dog / dɒg/ (n)ː chó

cat / kæt/ (n)ː  mèo

lion / ˈlaɪən/ (n)ː  sư tử

tiger /taɪgər/ (n)ː  hổ

duck / dʌk/ (n)ː  vịt

snake / sneɪk/ (n)ː  rắn

shark / ʃaːk/ (n)ː  cá mập

dolphin / ˈdɒlfɪn/ (n)ː cá heo

horse / hɔːs/ (n)ː ngựa

butterfly / ˈbʌtəflaɪ/ (n)ː con bướm

monkey / ˈmʌŋkɪ/ (n)ː khỉ

rabbit / ˈræbit/ (n)ː con thỏ

bird / bəːd/(n)ː chim

bear / beər/ (n)ː gấu

cow/ kaʊ/ (n)ː bò

pig / pɪg/ (n)ː lợn

elephant / ˈelɪfənt/ (n)ː voi

mouse / maʊs/ (n)ː chuột

deer / diər/  (n)ː hươu

 

II/ StructuresːCấu trúc

          1, Is it a dolphin? ( Đó có phải con cá heo không?)

          Yes, it isː Đúng, đúng vậy

          No, it isn’t : Không, không phải

          2, What is it? (Đó là gì?)

          It’s a snake ( Đó là con rắn)

          3, Is it a bear or a lion? ( Đó là con gấu hay con sư tử?)

          It’s a bear ( Đó là con gấu)

          4, Do you like bear? ( Bạn có thích gấu không?)

          Yes, I doː (Có, tôi có)

          No, I don’tː (Không, tôi không)

          5, What animal do you like? ( Bạn thích con động vật nào?)

          I like duck ( Tôi thích con vịt)

 

III, Homework: (Bài tập về nhà)

          1, Copy “Vocabulary” and “Structures” into your notebook ( Chép từ vựng và cấu trúc vào vở)

          2, Copy 1 word = 3 lines into the workbook. Learn by heart.( Chép 1 từ= 3 dòng vào vở bài tập. Học thuộc lòng)

          3, Read “ Vocabulary” 30 times ( Đọc từ vựng 30 lần)

 

 

 


Chủ đề từ vựng: Getting ready for school

Chủ đề từ vựng: FEELINGS AND EMOTIONS

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận