Chia hai lũy thừa cùng cơ số sách giáo khoa toán lớp 6

Đang tải...

Chia hai lũy thừa cùng cơ số

Bài 67: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

a) 3^8 : 3^4          b) 10^8 : 10^2     c) a^6 : a (a khác 0)

Giải

(Ghi nhớ: a^m : a^n  = a^{m - n} )

a) 3^8 : 3^4   = 3^{8 - 4}  = 3^4

b) 10^8 : 10^2   = 10^{8 - 2}  =  10^6

c) Lưu ý: a = a^1

a^6 :a = a^{6 - 1}  = a^5

Bài 68: Tính bằng hai cách:

a) 2^10 : 2^8         b) 4^6 : 4^3

c) 8^5 : 8^4       d) 7^4 : 7^4

Giải

a) 2^10  = 1024 ; 2^8   = 256

=>2^10 : 2^8   = 1024 : 256 = 4

b) 4^6 = 4096 ; 4^3  = 64

=> 4^6 : 4^3 = 4096:64 = 64

c) 8^5  = 32768 ; 8^4  = 4096

=> 8^5 : 8^4  = 32768:4096 = 8

d) 7^4 = 2401

=> 7^4 : 7^4  = 2401:2401 = 1

Xem thêm Bài thứ tự thực hiện các phép tính sách

giáo khoa toán lớp 6 tại đây.

Bài 69: Điền chữ Đ (đúng ) hoặc chứ S (sai) vào ô vuông:

Chia hai lũy thừa cùng cơ số

Giải

Vì:

3^3 .3^4  = 3^{3 + 4}  = 3^7

5^5 :5 = 5^5 :5^1  = 5^{5 - 1}  = 5^4

2^3 .4^2  = 2^3 .4.4 = 2^3 .2^2 .2^2  = 2^{3 + 2 + 2}  = 2^7

Do đó:

Chia hai lũy thừa cùng cơ số

Bài 70: Viết các số: 987; 2564; \overline{abcde} dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.

Lời giải

987 = 900 + 80 + 7

= 9.100 + 8.10 + 7

= 9.10^2  + 8.10^1  + 7.10^0

2564 = 2000 + 500 + 60 + 4

= 2.1000 + 5.100 + 6.10 + 4

= 2.10^3  + 5.10^2  + 6.10^1  + 4.10^0

Bài 71: Tìm số tự nhiên c biết rằng với mọi n ∈ N* ta có:

a) c^n = 1;         b) c^n  = 0.

Giải

Với mọi n ∈ N* thì:

a) c^n  = 1 suy ra c = 1

b) c^n  = 0 suy ra c = 0

Bài 72Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên (ví dụ 0, 1, 4, 9, 16, …). Mỗi tổng sau có là một số chính phương không?

a) 1^3 + 2^3

b) 1^3  + 2^3  + 3^3

c) 1^3  + 2^3  + 3^3  + 4^3

Giải

a) 1^3 + 2^3  = 1 + 8 = 9 = 3^2

b) 1^3  + 2^3  + 3^3  = 1 + 8 + 27 = 36 = 6^2

c) 1^3  + 2^3  + 3^3  + 4^3  = 1 + 8 + 27 + 64 = 100 = 10^2

Vậy các tổng trên là số chính phương.

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận