Giải bài tập chia đơn thức cho đơn thức sách giáo khoa Toán lớp 8

Đang tải...

Giải bài tập chia đơn thức cho đơn thức sách giáo khoa Toán lớp 8

Kiến thức cần nhớ:

Với A và B là hai đơn thức, B ≠ 0. Ta tìm được đa thức Q là thương của hai đa thức.

Kí hiệu:  Q=A:B=\frac{A}{B}

Kiến thức đã học:

Với mọi x ≠ 0, m, n  thuộc N, m $  m\geq n thì:

x ^{m}:x^{n}=x^{m-n} nếu m>n

x ^{m}:x^{n}=1 nếu m = n

Quy tắc:

  • Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:
  • Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
  • Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.
  • Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

ĐỀ BÀI: 

Bài 59 trang 26 sách giáo khoa Toán lớp 8

Làm tính chia.

a)  5 ^{3}:(-5) ^{2}

b)  (\frac{3}{4}) ^{5}:(\frac{3}{4}) ^{3}

c)  (-12) ^{3} :8^{3}

Bài 60 trang 27 sách giáo khoa Toán lớp 8

Làm tính chia:

a)  x ^{10}:(-x)^{8}

b)  (-x) ^{5}:(-x)^{3}

c)  (-y)^{5} : (-y)^{4}

Bài 61 trang 27 sách giáo khoa Toán lớp 8

Làm tính chia:

a)   5x ^{2}y^{4}:10x^{2}y

b)   \frac{3}{4}x ^{3}y ^{3}:(-\frac{1}{2}x ^{2} y^{2})

c)  (-xy)^{10} :(-xy)^{5}

Bài 62 trang 27 sách giáo khoa Toán lớp 8

Tính giá trị của biểu thức   15x ^{4}y ^{3}z ^{2}:5xy ^{2}z ^{2}

với x = 2, y = -10, z = 2004

 HƯỚNG DẪN – BÀI GIẢI – ĐÁP SỐ

Bài 59 trang 26 sách giáo khoa Toán lớp 8

Hướng dẫn:

a ^{m}:a ^{n}=a ^{m-n}(m\geq n\geq 0)

a ^{m}:b ^{m}=(\frac{a }{b}) ^{m}

Giải:

a)  5 ^{3}:(-5) ^{2}   =5^{3}:5^{2}=5

b)  (\frac{3}{4}) ^{5}:(\frac{3}{4}) ^{3}    =(\frac{3}{4}) ^{2}=\frac{9}{16}

c)  (-12) ^{3} :8^{3}   =( \frac{12}{8})^{3}=(-\frac{3}{2})^{3}=-\frac{27}{8}

Bài 60 trang 27 sách giáo khoa Toán lớp 8

Hướng dẫn:

x ^{m}:x ^{n}=x ^{m-n}(m\geq n \geq0)

Giải:

a)  x ^{10}:(-x)^{8}    =x^{10}:x^{8}=x^{2}

b)  (-x) ^{5}:(-x)^{3}   =(-x)^{2}=x^{2}

c)  (-y)^{5} : (-y)^{4}   =-y

Bài 61 trang 27 sách giáo khoa Toán lớp 8

Hướng dẫn:

Cách chia đơn thức A cho đơn thứ B:

Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.

Chia từng lũy thừa của biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B.

Nhân các kết quả tìm được với nhau.

Giải:

a)   5x ^{2}y^{4}:10x^{2}y   =\frac{5}{10}.\frac{x^{2}}{y^{2}}.\frac{y^{4}}{y}=\frac{1}{2}y^{3}

b)   \frac{3}{4}x ^{3}y ^{3}:(-\frac{1}{2}x ^{2} y^{2})  =-\frac{3}{4}.\frac{2}{1}.\frac{x ^{3}}{y ^{2}}.\frac{y ^{3}}{y ^{2}}=-\frac{3}{2}xy

c)  (-xy)^{10} :(-xy)^{5}   = (-xy)^{5}

Bài 62 trang 27 sách giáo khoa Toán lớp 8

Hướng dẫn:

Trước hết rút gọn biểu thức bằng cách chia đơn thức cho đơn thức sau đó thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn.

Giải:

Ta có:  15x ^{4}y ^{3}z ^{2}:5xy ^{2}z ^{2}   =\frac{15}{5}.\frac{x ^{4}}{ x}.\frac{y ^{3}}{y ^{2}}.\frac{z ^{2}}{z^{2}}

Với x = 2, y = -10 thì:

3x^{2}y=3.2^{3}.(-10)=-240

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận