Cách dùng câu gián tiếp trong Tiếng Anh

Đang tải...

Cách dùng câu gián tiếp trong Tiếng Anh

Cách dùng câu gián tiếp trong Tiếng Anh

A. Định nghĩa

Câu tường thuật (hay còn gọi là câu nói gián tiếp) là cách nói mà ta dùng để tường thuật hay kể  lại cho ai đó nghe những gì người khác nói hoặc đang nói.

Ví dụ:

He said “I bought a new motorbike for myself yesterday”.

=> He said he had bought a new motorbike for himself the day before.

B. Các yếu tố biến đổi trong lời nói gián tiếp

  1. Thời của động từ
  2. Đại từ nhân xưng
  3. Đại từ sở hữu
  4. Đại từ chỉ định
  5. Trạng từ không gian
  6. Trạng từ thời gian

I. Thì của động từ

  1. Hiện tại đơn -> Quá khứ đơn
  2. Hiên tại tiếp diễn -> Quá khứtiếp diễn
  3. Hiện tại hoàn thành -> Quá khứ hoàn thànli
  4. Quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành
  5. Quá khứ tiếp diễn -> Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
  6. Tương lai đơn: will/ shall would/ should
  7. Tương lai gần: be going to -> was/were going to

II. Động từ khuyết thiếu cũng lùi về 1 thời so với câu trực tiếp:

  1. can => could
  2. will=> would
  3. shall => should
  4. must => had to
  5. may => might

III. Đại lừ nhân xưng trong câu gián tiếp thay đổi phù hợp với vai trò người trần thuât

  1. I -> he/she
  2. we->they
  3. you -> they/l/he/her
  4. me -> him/her
  5. us -> them
  6. you -> them/me/him/her

IV. Đại từ sở hữu trong câu gián tiếp thay đổi phù hợp với vai trò người trần thuật

  1. my -> her/his
  2. our > their
  1. your -> them/my/his/her
  2. mine > his/hers
  3. ours -> theirs
  4. yours -> theirs/mine/his/hers

V. Đại từ chỉ trong câu gián tiếp sẽ thay đổi như sau

  1. this -> that
  2. these -> those

VI. Trạng từ chỉ thời gian thay đổi theo

  1. Here-> There
  2. Now-> Then
  3. Today -> That day
  4. Ago -> Before
  5. Tomorrows The next day / the following day
  6. The day after tomorrow -> In two day’s time / two days after
  7. Yesterday ->The day before / the previous day
  8. The day before yesterday -> Two day before
  9. Next week -> The following week
  10. Last week -> The previous week / the week before
  11. Last year -> The previous year / the year before

C. Dạng câu gián tiếp đặc biệt

I. Câu hỏi dùng trợ động từ:

– Trong câu gián tiếp thêm “if” hoặc “whether” và mệnh đề theo sau biến đổi về dạng khẳng định.

– Công thức: S + asked + O + if / whether + S + V + O ….

– Động từ giới thiệu thường sử dụng: ask, wonder, want to know

– Ví dụ: She said “Do you want to go with me?” -> She asked if I wanted to with her.

II. Câu dùng từ để hỏi

– Trong câu gián tiếp phải biến đổi mệnh đề sau từ hỏi về dạng khẳng định.

– Công thức: S + asked + O + Wh- + S + V + O.

– Động từ giới thiệu thường sử dụng: ask, wonder, want to know

– Ví dụ: He asked “what time Witt you come?” -> He asked what time I woutd come.

III. Shall/ would dùng để diễn tả đề nghi, lời mời:

Ví dụ:

“Shall I bring you some tea?” he asked. -> He offered to bring me some tea

Tom asked: ’Shall we meet at the theatre?’ -> Tom suggested meeting at the theatre.

IV. Will/would dùng để diễn tả sự yêu câu:

– Công thức: S + asked + (O) + to infinitive

Ví dụ:

“Will you help me, please?” -> He asked me to help him.

V. Câu mệnh lệnh và câu yêu c’âu trong lời nói gián tiếp.

– Công thức: S + told + (O) + (not) + to infinitive

Ví dụ:

” Go away!” -> He told me/The boys to go away.

VI. Lời khuyên

– Công thức: Should/Had better / If I were you =>S + advised + (O) + (not) + to infinitive/ Hoặc: S + Say/tell (+ that) + chủ từ + should.

Ví dụ:

“You should turn off the lights, Mary” Jane said–> Jane advised Mary to turn off the lights

“If I were you, I would phone her,” he said. -> He advised me to phone her.

VII. Câu cảm thán trong lời nói gián tiếp.

– Công thức: S + exclaimed + that + Clause

Ví dụ:

“What a lovely dress!” -> She exclaimed that the dress was lovely.

VIII. Câu gợi ý trong lời nói gián tiếp

– Công thức: Why don’t you / Why not / How about/ Let’s/ Shall we / It’s a good idea→ S+ suggested + (someone) + V-ing …

Ví dụ:

Why don’t you send her some flowers?” he said.→ He suggested me sending her some flowers.

“Let’s meet outside the cinema,” he said.→ He suggested meeting outside the cinema.

“It’s a good idea to go for a picnic this weekend,” she said→ She suggested going for a picnic that weekend.

IX. Câu điều kiện

Nếu trong lời nói trực tiếp có câu điều kiện thì chỉ có câu điều kiện loại 1 là thay đổi về thì, câu điều kiện loại 2 và 3 vẫn giữ nguyên hình thức động từ của chúng.

Ví dụ:

“If I have time, I will visit her,” he said.→ He said that if he had time he would visit her.

She said: “If I had enough money, I would buy a car.”→ She said that if she had enough money she would buy a car.

X. Lời mời trong lời nói gián tiếp

– Công thức: Would you like / Will you → S + invited someone + to-inf

Ví dụ:

“Will you have lunch with me?” he said.→ He invited me to have lunch with him.

XI. Các hình thức hỗn hợp trong lời nói gián tiếp.

Lời nói trực tiếp có thể bao gồm nhiều hình thức hỗn hợp: câu khẳng định, câu hỏi, câu mệnh lệnh, câu cảm thán:

Ví dụ: She said, “can you play the piano?” and I said “no” -> She asked me if could play the piano and I said that I could not.

D. Các động từ thường dùng

– tell/ told: Dùng ở trần thuật, kể lại

– ask/ wonder/ want to know: câu hỏi

– tell/ ask/ require/ request/ demand + sb + todost: Yêu cầu, đề nghị hay đòi hỏi ai làm gì.

– order sb to do st: ra lệnh cho ai làm gì.

– advise sb to do st: khuyên ai đó nên làm gì.

– invite sb to dost: mời ai đó

– exclaim :dùng cho câu cảm thán

– apologize (to sb) for st/ fordoing st: xin lỗi(ai) về điều gì/ vì đã làm gì

– remind sb to dost: Nhắc nhở ai làm gì

– accuse sb of St/ doing St: Buộc tội ai điều gì/ vì đã tàm gì

– s + promised + (not) to V: dùng dể hứa

– Congratulated on: chúc mừng

– Dreamed of: mơ ước

-Thanked…..for: cảm ơn

– Insisted on: năn nỉ

– Looked forward to: mong đợi

-Admitted: thừa nhận

-Suggested: gợi ý

-Think of: nhớ về

– Denied: từ chối

– Prevented……..from: ngăn cản

– Stop………..from: dừng lại

– Warn …….against: cảnh báo

Cách dùng câu gián tiếp trong Tiếng Anh

– Xem thêm :

+ Những cụm động từ thường gặp trong Tiếng Anh

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận