Các tập hợp số bài tập đại số lớp 10
A. KIÊN THỨC CẦN NHỚ
1. {a \ b) = {x ∈ R | a < x < b}
2. (a ; +∞) = {x ∈ R | a < x).
3. (-∞ ; b) – {x ∈ R | x < b).
4. [a ; b] = {x ∈ R I a ≤ x ≤ b).
5. [a ; b) = {x ∈ R I a ≤ x < b).
6. (a ; b] = {x ∈ R I a < x ≤ b)
7. [a ; + ∞) = {x ∈ R I a ≤ x}; [0 ; + ∞) = R+.
8. (- ∞ ; b] .= {x ∈ R I x ≤ b} ; (- ∞ ; 0] = R- .
9. (- ∞ ; 0] U [0 ; + ∞) = (- ∞ ; + ∞) = R.
B. BÀI TẬP MẪU
BÀI 1
Cho các tập hợp :
A = {x ∈ R | -3 ≤ x ≤ 2) ; B = {x ∈ R I 0 < x ≤ 7} ;
C = {x ∈ R I x < -1}; D = {x ∈ R | x ≥ 5}.
a) Dùng kí hiệu đoạn, khoảng nửa khoảng để viết lại các tập hợp trên ;
b) Biểu diễn các tập hợp A, B, c, D trên trục số.
Giải
a) A = [-3; 2]; B = (0 ; 7] ; C = (-∞ ; -1) ; D = [5 ; +∞).
b)
BÀI 2.
Xác định mỗi tập hợp số sau và biểu diễn trên trục số :
a) (-5 ; 3) ∩ (0 ; 7); b) (-1 ; 5) U (3 ; 7) ;
c) R \ (0; +∞) ; d) (-∞ ; 3) ∩ (-2 ; +∞).
Giải
a) (-5 ; 3) ∩ (O ; 7) = (0 ; 3).
b) (-1 ; 5) ∪ (3 ; 7) = (-1; 7).
c) R \ (0 ; +∞) = (-∞ ; 0].
d) (-∞ ; 3) ∩ (-2 ; +∞) = (-2 ; 3).
C. BÀI TẬP
1.31.
Xác định mỗi tập hợp số sau và biểu diễn nó trên trục số
a)
b)
c)
d)
⇒ Xem đáp án tại đây.
1.32.
Xác định tập hợp với:
a)
b)
⇒ Xem đáp án tại đây.
1.33.
Xác định tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau
a)
b)
c)
d)
⇒ Xem đáp án tại đây.
1.34.
Cho a, b, c, d là những số thực và a < b < c < d. Xác định các tập hợp số sau:
a)
b)
c)
d)
⇒ Xem đáp án tại đây.
Bài tập trắc nghiệm
1.35. Cho a ∈ R. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. R \ (-∞;a) = (a;+∞) B. (-∞;a) ∩ (a;+∞) = {a}
C. R \ (a;+∞) = (-∞;a] D. (-∞;a) U (a;+∞) = R
⇒ Xem đáp án tại đây.
1.36. Cho a,b ∈ R, a < b. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. (-∞,b) ∩ (a;+∞) = [a;b] B. (-∞; b) ∩ (a;+∞) = (a; b)
C. (-∞;a) ∩ (-∞; b) = (a; b) D. (-∞;b) ∩ [a;+∞) = (a; b)
Comments mới nhất