Các phép tính trong phạm vi 1000 – Phần 1 – Toán nâng cao lớp 2

Đang tải...

Các phép tính trong phạm vi 1000

Chương II CÁC PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 1000

I. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

Bài 1.

a) Viết số lớn nhất có ba chữ số.
b) Viết số bé nhất có ba chữ số.

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 2. Đặt tính rồi tính:
      a) 283 + 611           b) 864 – 210           c) 527 + 162          d) 875 – 263

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 3. Tính theo cách hợp lí:

 

 

 

 

 

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 4. Tính nhanh:

a) 23+ 15 + 7 + 24 + 31
b) 32- 15 + 18 – 5 + 20

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 5. Tính nhanh:

a) 34 + 14 + 36 + 46
b) 38 – 5 + 35 – 8

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 6. Thay chữ số thích hợp vào dấu ? để được các phép tính đúng:

 

 

 

>>Xem thêm đáp án tại đây.
Bài 7. Thay chữ số thích hợp vào dấu ? để được các phép tính đúng:

a) ?? + 5 = 55
b) ?00 + ?0 + ? = 888

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 8. Thay chữ số thích hợp vào dấu ? để được các phép tính đúng:

 

 

 

>>Xem thêm đáp án tại đây.
Bài 9. Tìm X,biết:

a) X – 422 = 415                            b) 204 + X = 376
c) X + 210 = 311                            d) X – 325 = 261

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 10. Tìm X, biết:

a) X + 423 = 675
b) X – 214 = 300 + 53
c) x + 112 + 143 = 999 – 102

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 11. Tìm X,biết:

a) X – 123 = 400 + 56
b) 962 – X = 869 – 28
c) 45 + 47 – X = 59 + 9

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 12. Viết thêm hai số vào mỗi dãy số sau và giải thích cách tìm ra các số viết thêm:

a) 9; 12; 15; 18; …
b) 100; 200; 300; 400; …
c) 110; 120; 130; 140; …

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 13. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số tám trăm linh chín viết là:
      A. 8009              B. 809               C. 890              D. 8090

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 14. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
      A.102                  B. 201              C. 890               D. 8090

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 15. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả phép tính 35 + 17 + 610 là:
      A. 685                 B. 662              C. 626               D. 652

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 16. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả phép tính 789 – 315 – 43 là:
      A. 430                 B. 134              C. 431               D. 341

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 17. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ngày thứ nhất ô tô đi được 475km, ngày thứ hai ô tô đó đi được 314km. Hỏi cả hai ngày ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
      A. 978km             B. 798km         C. 789km          D. 161 km

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 18. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một trang trại có 987 con gà mái. số gà trống ít hơn số gà mái 283 con. Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con gà trống?
      A. 704 con           B. 703 con        C. 702 con       D. 720 con

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 19. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Để thực hiện chương trình kế hoạch nhỏ, ngày thứ nhất trường của Hà thu được 276kg giấy vụn, ngày thứ hai thu được 323kg giấy vụn. Vậy cả hai ngày trường của Hà thu được số giấy vụn là:

      A. 599kg              B. 630kg           C. 995kg          D. 959kg

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 20. Viết tất cả các số có ba chữ số mà chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 7 đơn vị, chữ số hàng trăm bằng 4.

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 21. Tổng của hai số thay đổi thế nào nếu một số hạng của nó tăng thêm 300 đơn vị và giữ nguyên số hạng kia?

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 22. Tính tổng và hiệu số nhỏ nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số.

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 23. Xe thứ nhất chở được 980kg gạo, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 250kg gạo. Hỏi xe thứ hai chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 24. Đường từ nhà Lan đến trường đi qua một trạm xe buýt, biết đường từ nhà tới trạm xe buýt dài 220m, đường từ nhà đến trường dài 550m. Tính quãng đường từ trạm xe buýt đến trường.

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 25. Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị:
             234; 230; 405

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 26. Đặt tính rồi tính:

a) 235 + 451
b) 637 + 162
c) 503 + 354
d) 200 + 627
e) 408 + 31

g) 67+132

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 27. Tính nhẩm:

a) 400 + 300
b) 700 + 300
c) 500 + 100
d) 200 + 200
e) 500 + 200

g)300 + 100

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 28. Đặt tính rồi tính:

a) 595 – 354
b) 987 – 244
c) 798 – 145
d) 899 – 842
e) 289 – 25

g) 258 – 105

>>Xem thêm đáp án tại đây.

Xem thêm Các phép tính trong phạm vi 1000 – Phần 2 – Toán nâng cao lớp 2 tại đây.

Đang tải...

Bài mới

loading...

Bình luận