Các định nghĩa – Chuyên đề Hình học 10

Đang tải...

Các định nghĩa – Chuyên đề Hình học 10 – Tài liệu học tập – Hoc360.net

A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT

1. Định nghĩa vectơ:

Vectơ là đoạn thẳng có hướng, nghĩa là trong hai điểm mút của đoạn thẳng đã chỉ rõ điểm nào là điểm đầu, điểm nào là điểm cuối.

Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B

Ta kí hiệu :  \overrightarrow{AB}

Vectơ còn được kí hiệu là: \overrightarrow{a} , \overrightarrow{b} \overrightarrow{x} \overrightarrow{y} ,…

Vectơ – không là vectơ có điểm đầu trùng điểm cuối. Kí hiệu là \overrightarrow{0}

2. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng.

– Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ gọi là giá của vectơ

– Hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau gọi là hai vectơ cùng phương 

– Hai vectơ cùng phương thì hoặc cùng hướng  hoặc ngược hướng.

Các định nghĩa về véc - tơ

Ví dụ: Ở hình vẽ trên trên (hình 2) thì hai vectơ \overrightarrow{AB}  và \overrightarrow{CD}  cùng hướng còn \overrightarrow{EF}  và \overrightarrow{HG}  ngược hướng.

Đặc biệt: vectơ – không cùng hướng  với mọi véc tơ.

3. Hai vectơ bằng nhau

– Độ dài đoạn thẳng  gọi là độ dài véc tơ \overrightarrow{AB} , kí hiệu |\overrightarrow{AB} |.

Vậy |\overrightarrow{AB} | = AB.

Các định nghĩa về véc - tơ

– Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.

Ví dụ: (hình 1.3) Cho hình bình hành ABCD khi đó \overrightarrow{AB} \overrightarrow{CD}

B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.

DẠNG 1: Xác định một vectơ; phương, hướng của vectơ; độ dài của vectơ

DẠNG 2: Chứng minh hai vectơ bằng nhau.

 

A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT

Đang tải...

B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.

DẠNG 1: Xác định một vectơ; phương, hướng của vectơ; độ dài của vectơ

DẠNG 2: Chứng minh hai vectơ bằng nhau.

 

>> Tải về file PDF tại đây.

>> Hướng dẫn giải chuyên đề tại đây.

Xem thêm:

– Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác – Chuyên đề đại số 10

– Góc và cung lượng giác – Chuyên đề đại số 10

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận