Các bài toán về số thập phân lớp 4, 5

Đang tải...

1. Tìm a, b, c, d biết : \overline{ab,cd} \overline{a,bcd} = 17,865.

2. Tìm m, n, p, q biết : \overline{m,np} = \overline{qm,q} : 50.

3. Tìm a, b, c, d biết : (\overline{ab} x \overline{0,c} + \overline{0,d} ) x \overline{0,d} = 19,83.

4. Tìm số thập phân \overline{abc,de1} sao cho : \overline{1abc,de} x 0,3 = \overline{abc,de1} .

5. Tìm a, b, m, n biết : \overline{abm,1n} : 1,1 = \overline{m9,n} .

6. Tìm a, b biết: \overline{ab,b} \overline{bb,a} = \overline{a,a} .

7. Tìm các chữ số a, b, c, d, p khác nhau và p ≠ 2 sao cho :

\overline{a,bc} + \overline{a,bc} + \overline{a,bc} = \overline{p2,bd} .

8. Tìm a, b, c khác nhau biết: \overline{0,0a} + \overline{0,ab} + \overline{a,bc} = \overline{b,cb} .

9. Tìm a, b, c biết: \overline{abc} chia hết cho 45 và \overline{a,bc} \overline{c,ba} = 3,96.

10. Tìm a, b, c, m, n biết: \overline{cmn,bc} \overline{ab.cm} = \overline{ac,ac} .

11. Tìm a, b biết : \overline{ab} x l,01 = \overline{5b,a7} .

12. Tìm a, b, c biết: \overline{abc} x 1,001 = \overline{3bc,a56} .

13. Tìm a, b, c biết: \overline{a7b,8c9} : 10,01 = \overline{ac,b} .

Thay các chữ a, b, c bằng các chữ số thích hợp trong phép tính trong các bài tập 14, 15 và 16 :

17. Thay các chữ số a, b, c bằng các chữ số thích hợp trong cả hai phép tính sau:

18. Tìm a, b biết : a + b= 11 và \overline{b,a} \overline{a,b} = 2,7.

19. Tìm y biết : \overline{0,cady} x 10001 = $latex \overline{1a8y,c9d7}.

21. Tìm x biết : 99,99 < \overline{44,xx} + \overline{xx,44} < 122,21.

23. Tìm x biết : x = \overline{a,b} và x × 99 = \overline{aa,bb} .

24. Điền dấu thích hợp (>, =, <) vào chỗ trống :

\overline{1a,26} + \overline{4,4b} + \overline{5,7c} …… \overline{a,bc} + 19,99

25. Điền dấu thích hợp (>, =, <) vào chỗ trống :

\overline{a,53} + \overline{4,b6} …… \overline{a,bc} + 7,5 – \overline{2,9c}

26. Điền dấu thích hợp (>, =, <) vào chỗ trống :

\overline{, 322} + \overline{0,b54} + \overline{0,6c5} + \overline{0,03d} ……. \overline{a,0c1} + \overline{1,b1d}

27. Tìm x biết:

\overline{mn6,828} < \overline{mn6,8x4} < \overline{mn6,855}

28. Tìm x biết:

1 + 0,2 + … + \overline{0,x} = 4,5.

29. Một hình vuông có số đo diện tích (theo mét vuông) là số thập phân gồm bốn chữ số 0, 2, 3, 5 nhưng thứ tự chưa biết, trong đó phần nguyên có hai chữ số, phần thập phân có hai chữ số. Tìm cạnh hình vuông đó.

30. Hình chữ nhật ABCD có số đo chiều dài và chiều rộng là \overline{a,b} \overline{b,a} (cm). Hình chữ nhật MNPQ có số đo chiều dài và chiều rộng là \overline{aa,bb} \overline{bb,aa}  (cm). Tìm chu vi của mỗi hình chữ nhật đó, biết tổng chu vi của hai hình chữ nhật là 146,52 cm.

Đang tải...

Related Posts

loading...

Bình luận