Câu hỏi và bài tập
32.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1kg = … g b) 15 tấn = … tạ
4kg = … g 2 tạ = … kg
1000g = … kg 400 tạ = … tấn
2000g = … kg 300 kg = … tạ
c) 3 tấn 5 tạ = … tạ d) 2kg 15 kg = … g
4 tạ 5kg = … kg 1kg 1g = …. g
2 tấn 50kg = … kg 5kg 5g = ….g
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 6 tấn 6kg = ?
A. 66 kg
B. 6600kg
C. 6060kg
D. 6006kg
b) 2 tạ 2kg … 220 kg
c) 4kg 3dag … 43 hg
d) 8 tấn 80kg … 80 tạ 8 yến
Sắp xếp các đơn vị đo thời gian : năm, tháng, thế kỉ, ngày, phút, giây, giờ, tuần lễ theo thứ tự từ bé đến lớn.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 phút = … giây 1/4 phút = … giây 2 thế kỉ =… năm
1 giờ = … giây 1 phút 30 giây = … giây 1000 năm = … thế kỉ
nửa giờ = … phút 2 giờ = …. giây nửa thế kỉ = … năm
Dưới đây ghi lại thời gian bốn người đến dự cuộc họp. Giờ họp đúng vào lúc 7 giờ 30 phút.
Khoanh vào chữ đặt trước thời gian người đến họp chậm nhất :
7 giờ 35 phút B. 8 giờ kém 20 phút
7 giờ 30 phút D. 8 giờ kém 25 phút
39.
Bảng sau ghi tên vận động viên và thời gian chạy trên cùng một quãng đường của mỗi người :
Minh | An | Hùng | Việt |
13 phút | 1
5 |
700 giây | 12 phút 45 giây |
a)Ai chạy nhanh nhất ? Ai chạy chậm nhất ?
b) Sắp xếp tên các vận động viên theo thứ tự từ người chạy chậm đến người chạy nhanh hơn.
a) 115 tạ + 256 tạ b) (3kg + 7kg) x 2
4152g – 876g (114 tạ-49 tạ) : 5
4 tấn x 3 3 tấn 5 tạ + 2 tấn 3 tạ
2565kg : 5 4kg 500g – 2kg 500g
c) 30 phút – 15 phút 3 giờ x 2
12 giây + 45 giây 69 giờ : 3
Hướng dẫn:
32.
a) 1 kg = 10OOg b) 15 tấn = 150 tạ
4kg =4000g 2 tạ = 200kg
10OOg = 1kg 400 tạ = 40 tấn
2000g = 2kg 300kg = 3 tạ
c)3 tấn 5 tạ = 35 tạ d) 2kg 150g = 2150g
tạ 5kg = 405kg 1kg10g = 1010g
tấn 50kg = 2050kg 5kg 5g = 5005g
33. D
34.
35.
HD : 1kg 512g = 1512g ; 1kg 5hg = 1500g ;
1kg 51dag = 151 Og ; 10hg 50g = 1050g.
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 1050 ; 1500 ; 1510 ; 1512.
Từ đó sắp xếp các số đo khối lượng theo thứ tự từ bé đến lớn :
10hg 50g ; 1kg 5hg ; 1kg 51dag ; 1 kg 512g.
36.
a) Giây, phút, giờ, ngày, tuần lễ, tháng, năm, thế kỉ.
b) 3 phút = 180 giây ; 1/4 phút = 15 giây ; 2 thế kỉ= 200 năm
1giờ = 3600 giây ; 1 phút 30 giây = 90 giây ; 1000 năm = 10 thế kỉ ;
nửa giờ = 30 phút ; 2 giờ = 7200 giây ; nửa thế kỉ = 50 năm.
37.
Chẳng hạn : Năm 1010 thuộc thế kỉ XI ; … ; năm 1945 thuộc thế kỉ XX ; …
38.
B. 8 giờ kém 20 phút (tức là 7 giờ 40 phút). Người đó đến chậm 10 phút.
39.
HD : a) 13 phút = 780 giây ; — giờ = 12 phút = 720 giây ;
12 phút 45 giây = 765 giây.
Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 700 ; 720 ; 765 ; 780.
Từ đó kết luận : Hùng chạy nhanh nhất (700 giây) ; Minh chạy chậm nhất (780 giây).
b) Sắp xếp tên theo thứ tự từ người chạy chậm đến người chạy nhanh hơn :
Minh ; Việt ; An ; Hùng
(780 giây) (765 giây) (720 giây) (700 giây)
40.
a) 115 tạ + 256 tạ = 371 tạ b) (3kg + 7kg) x 2 = 10kgx 2 = 20kg
4152g – 876g = 3276g (114 tạ – 49 tạ): 5 = 65 tạ : 5 = 13 tạ
tấn x 3 = 12 tấn 3 tấn 5 tạ + 2 tấn 3 tạ = 5 tấn 8 tạ
2565kg : 5 = 513kg 4kg 500g – 2kg 500g = 2kg
c) 30 phút – 15 phút = 15 phút
12 giây + 45 giây = 57 giây
3 giờ x 2 = 6 giờ
69 giờ : 3 = 23 giờ
Xem thêm bài tập phần Ôn tập các số đến 100 00 – Toán 4 tại đây
Comments mới nhất